panda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ panda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồng.... Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panda
đồng...noun |
Xem thêm ví dụ
Saludos, panda. Chào Gấu trúc. |
La próxima vez que te metas con un panda, mejor trae un montón de... Lần sau có muốn giỡn với gấu trúc, tốt hơn hết nhớ dẫn theo toàn bộ... |
Supongo que el panda no le fascino. Em nghĩ con gấu trúc không ăn thua gì rồi. |
¿Un panda? Gấu trúc? |
¿Pandas? Gấu trúc? |
Panda de tarugos descerebrados. Cậu là thằng nhóc đần độn ngớ ngẩn. |
Solo un hambriento bebé panda. Chỉ có một nhóc gấu trúc đói meo. |
Es un honor conocerlo, Maestro Panda. Rất hân hạnh khi được gặp anh, Gấu Trúc đại hiệp. |
¡ Gracias, Panda! Cảm ơn nhé, Panda! |
Noah Lennox (nacido el 17 de julio de 1978 en Baltimore, Maryland, Estados Unidos) conocido profesionalmente como Panda Bear, es un músico experimental y miembro fundador de Animal Collective. Noah Benjamin Lennox (sinh ngày 17 tháng 7 năm 1978 ở Baltimore, Maryland) cũng gọi là Panda Bear, là một nhạc sĩ và là thành viên sáng lập của Animal Collective. |
Todos los pandas bailan. Gấu trúc đều biết nhảy. |
Vigila bien a esta panda. Để mắt đến đám người này. |
Lo que empezó como un rato agradable se truncó rápidamente y Katie cayó víctima de la ira de una panda de jóvenes violentos y bebidos. Khởi đầu như một thời điểm tốt phân cấp nhanh chóng, và Katie là nạn nhân của cơn giận bạo lực, say rượu của một nhóm thanh thiếu niên. |
También ha participado en comedias románticas como I Need Romance en el 2011 y Ms Panda and Mr Hedgehog en el 2012. Anh bắt đầu đóng phim tình cảm hài hước I Need Romance (2011), và Ms Panda and Mr Hedgehog (2012). |
Son menos frecuentes que el oso panda. Chúng hiếm hơn cả gấu trúc. |
¡ Qué panda de idiotas! Đúng là 1 lũ ngốc! |
El conde Pando el Codicioso declaró a Capua independiente del principado de Salerno en 862. Pando Tham tàn đã tuyên bố Capua độc lập khỏi Salerno vào năm 862. |
En una aldea secreta de pandas en las montañas. Có một ngôi làng gấu trúc bí mật ở trong núi. |
Saludos panda, panda. Chào Gấu trúc. |
¡ Ya estoy al corriente con mis cosas de panda! Con đã lĩnh hội hết phần gấu trúc. |
Sus ojeras son como de un panda, pero, ¡ ¿cómo es que sigue siendo tan guapo?! Quầng thâm quanh mắt anh ấy đen như của con gấu trúc nhưng sao anh ấy vẫn rất đẹp trai nhỉ? |
El distinguido erudito indio Govind Chandra Pande ha comparado su poesía a la de William Wordsworth. Các học giả Ấn Độ phân biệt Govind Chandra Pande đã so sánh thơ của ông đến đó của William Wordsworth. |
Hizo falta una panda de idiotas para tomar en serio las tonterías de aquel viejo. Ngay cả hắn ta cũng trở nên ngốc khi tin vào câu chuyện điên rồ của một cụ già lẩm cẩm. |
Sois una panda de maric... Bám với một lũ nhát chết- |
Asma de panda. Hen suyễn gấu trúc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới panda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.