untar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ untar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ untar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ untar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ untar
quẹtverb |
Xem thêm ví dụ
Debe untar la aguja cada vez. Anh ta phải nhúng mũi tên sau mỗi lần bắn. |
No un cuchillo para untar. Uno de cocina. Không phải dao cắt bơ, dao cắt bít tết. |
Y le untaré un poco de sentido común en el pan. Và tôi sẽ rưới một chút cảm xúc chung lên bánh mì. |
Ahora debo untar muchas manos. Giờ tôi phải thuyết phục mấy ông lớn |
Trae palitos para untar también. Nhớ mua cả bánh que nhé. |
La marmite es una crema para untar al pan que les encanta a los ingleses. Thực ra nó là một loại bơ yêu thích cho bữa sáng của người Anh. |
6 Temprano por la mañana del primer día de la semana, María Magdalena y otras mujeres fueron a la tumba de Jesús para untar su cuerpo con especias. 6 Sáng sớm vào ngày đầu tuần, Ma-ri Ma-đơ-len và những người đàn bà khác mang thuốc thơm đến mộ để xức xác Giê-su. |
Algunos comentaristas de la Biblia dicen que tiene que referirse a una enfermedad física, pues untar aceite era un procedimiento médico común en aquellos días. Vài người bình luận Kinh-thánh kết luận rằng đó là bệnh thể xác. |
Me bajará los pantalones, me untará dispuesto a penetrarme. Nó sẽ bắt tôi tụt quần, bôi mỡ đàng hoàng rồi nhắm bắn. |
EN LOS países occidentales, la mantequilla de maní (llamado también cacahuate o cacahuete) es simplemente una pasta para untar en una rebanada de pan. Ở CÁC nước Tây Phương, người ta thường nghĩ đến bơ đậu phộng như là một món dùng để phết lên một lát bánh mì. |
Basta con " untar ". Chỉ là sơn dầu. |
Te untaré con jalea gunaviana y me divertiré con... Tao sẽ băm vụn mày cho vào thạch Gunavian, rồi xơi tái... |
Al tratar casos de enfermedad espiritual, los ancianos cristianos pueden ‘untar a un miembro de la congregación con aceite en el nombre de Jehová’ (Santiago 5:14). (Gia-cơ 5:14) Lời khuyên yêu thương dựa theo Kinh Thánh và những lời cầu nguyện chân thành của các trưởng lão thay cho người cùng đức tin lâm bệnh về thiêng liêng, được ví như tính chất xoa dịu của dầu ô-li-ve. |
Sólo quería untar un poco de manteca Badalandabad en un pastelillo inglés. Tất cả tôi muốn làm là lây lan một chút Badalandabad bơ trên một Muffin tiếng Anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ untar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới untar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.