paisaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paisaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paisaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paisaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phong cảnh, cảnh sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paisaje
phong cảnhnoun (área producto de la interacción de los diferentes factores presentes en ella y que tienen un reflejo visual en el espacio) Pintar paisajes le enseña a un guerrero a mantener la canción de la tierra en su mente. Vẽ phong cảnh dạy cho kiếm sĩ cách nhớ cả vùng đất vào trí óc. |
cảnh sắcnoun |
Xem thêm ví dụ
La tundra brilla de color y el paisaje se transforma en su totalidad. Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi. |
Descubrieron no sólo el paisaje maravilloso de esta región, con sus magníficas montañas y valles, no sólo encontraron el espíritu maravilloso de los juegos internacionales en su mejor momento, sino que encontraron belleza en esta ciudad. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Se ve en el paisaje urbano en todo el mundo: Houston, Guangzhou, Frankfurt, donde se ve el mismo ejército de robots de acabado brillante erguido hacia el horizonte. Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời. |
El paisaje ideal de sabana es uno de los más claros ejemplos en el que humanos en todas partes encuentran belleza en una experiencia visual similar. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
Marcel Proust dijo: "El verdadero viaje del descubrimiento no es tanto buscar nuevos paisajes, sino tener nuevos ojos." Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới |
Lo que hacemos es tomar un hidrante, un espacio " no estacionar " asociado al hidrante, y recetamos la remoción del asfalto para crear un micro paisaje de ingeniería, para crear una oportunidad de infiltración. Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước. |
El paisaje no era suficiente. Phong cảnh không thì chưa đủ. |
Nunca estos paisajes han sido tan frágiles y valiosos como lo son hoy. Chưa bao giờ các đời sống hoang dã dễ tổn thương và quí giá như ngày hôm nay. |
Este nuevo paisaje acuático es el hogar de uno de los mamíferos más numerosos de la tierra. Vùng biển mới này là nơi trú ngụ của loài động vật có vú đông đảo nhất trên hành tinh. |
Y son transportadas en camiones semirremolques, y deben ser transportadas, porque después de la floración, las plantaciones de almendros son un paisaje vasto y sin flores. Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
Lorenzetti nos advierte que debemos reconocer las sombras de la Avaricia, el Fraude, la División, incluso del Tirano cuando invaden nuestro paisaje político, especialmente cuando esas sombras las dibujan los líderes políticos que reclaman a voz alzada que representan al buen gobierno y prometen hacer a EE.UU. grande de nuevo. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
El paisaje muestra la presencia de agua directamente a la vista, o evidencia de agua a una azulada distancia, indicadores de vida animal o aves así como diverso follaje, y finalmente -- presten atención -- un camino o una ruta, quizás una ribera o una costa, que se extiende hacia la distancia, casi invitándonos a seguirla. Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo. |
Subimos hasta el Potomo, y mientras bordeábamos las colinas, notamos que los hombres estaban interpretando cada salto del paisaje en términos de su intensa religiosidad. Chúng tôi đi lên cao vào trong đồi trọc, và trong khi vượt qua những ngọn đồi, chúng tôi nhận ra những người đàn ông đang giải thích từng chỗ đất trồi lên theo cách hiểu sùng đạo thái quá của họ. |
Con enciclopedias, podría elegir cualquier cosa, pero específicamente elegí imágenes de paisajes. Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh. |
Anhelamos el tiempo en que el paisaje que rodeaba nuestro querido hogar cerca de Chernobil se recupere de su actual estado y forme parte de un paraíso maravilloso”. Chúng tôi mong đợi đến lúc vùng đất quê hương tôi, gần thị trấn Chernobyl, được phục hồi từ tình trạng hiện nay và trở thành một phần của địa đàng tuyệt vời”. |
El derretimiento continuo de estos preciosos paisajes podría algún día producir catástrofes en todo el planeta. Sự tan chảy liên tục của cảnh quang tuyệt vời này có thể một ngày nào đó gay ra những tai ương toàn cầu. |
Y después está el tercer plato, porque si uno camina por un paisaje comestible, y si aprende nuevas habilidades, y si uno empieza a interesarse en los cultivos de temporada, es posible que uno quiera gastar más dinero propio para ayudar a productores locales no solo de verduras sino de carne, quesos, cerveza y lo que sea. Và giờ là đĩa thứ ba, vì nếu bạn đi qua khu vườn ấy, nếu bạn học được các kĩ năng mới, nếu bạn quan quan tâm về những loại cây trái theo mùa, có thể bạn muốn chi nhiều tiền hơn để ủng hộ người trồng trọt tại địa phương. |
En tierra firme, la nieve invernal ha desaparecido descubriendo una gran paisaje sin árboles. Trong vùng nội địa, tuyết mùa đông đã tan, để lộ ra một vùng hoang dã rộng lớn không có cây. |
Al llegar al Parque Nacional de Stabbursdalen, se abre ante nosotros un fascinante paisaje con lejanas montañas nevadas brillando al sol. Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời. |
Por cierto, es un paisaje muy bonito. Nhiều bộ phận sản xuất khác nhau. |
Por ejemplo, se puede hacer un primer plano, un plano general, distintos personajes, cámara lenta, quizá estamos en un auto y vemos pasar el paisaje, o estamos en un tren y vamos realmente rápido. Ví dụ như, bạn có thể phóng to, bạn có thể quay ra xa, bạn có thể đóng vai nhiều nhân vật khác nhau, và có thể quay chậm, có thể bạn đang ở trong xe, và khung cảnh đang lướt qua, hoặc bạn ở trên tàu và chúng vụt trôi qua. |
Deben encontrar un camino a mar abierto a través de un cambiante paisaje cortante hielo. Họ phải tìm đường tới vùng biển mở qua một vùng đang di chuyển gồm mảnh băng lởm chởm. |
Lo que están viendo son los cambios químicos reales del paisaje provocados por los materiales de construcción y las actividades de los antiguos egipcios. Những gì bạn đang thấy thật ra là những thay đổi về hóa học của cảnh quan này, gây nên bởi các vật liệu xây dựng và hoạt động của người Ai Cập cổ. |
Así el problema que enfrentamos con esto es que, a lo largo del paisaje, todos estos charcos de agua con las larvas, están dispersos por todas partes, lo que hace muy difícil para un inspector como este realmente encontrar todos estos sitios de cría y tratarlos con insecticidas. Vấn đề chúng tôi có ở đây là, khắp môi trường, tất cả các hồ nước với lăng quăng đều nằm rải rác khắp nơi điều này gây khó dễ cho nhân viên thanh tra trong việc tìm chỗ sinh sản và diệt chúng với thuốc diệt côn trùng. |
Desde luego, no era el paisaje de árboles quemados que nos habíamos imaginado. Khu rừng được phủ kín bằng những bụi cây rậm rạp, chứ không phải hình ảnh những thân cây cháy đen và những lùm cây tàn rụi như tôi từng tưởng tượng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paisaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paisaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.