overland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ overland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overland trong Tiếng Anh.
Từ overland trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng đường bộ, qua đất liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ overland
bằng đường bộadjective In the ancient world, overland travel was slower, more tiring, and probably more expensive than sailing. Thời xưa, di chuyển bằng đường bộ thì chậm chạp, mệt nhọc và có lẽ tốn chi phí nhiều hơn đường thủy. |
qua đất liềnadjective |
Xem thêm ví dụ
In the 6th century they joined the lucrative spice trade, since battles elsewhere were diverting trade routes from dangerous sea routes to more secure overland routes. Đến thế kỷ VI, họ tham gia hoạt động mậu dịch gia vị sinh lợi, do chiến tranh ở những nơi khác khiến cho các tuyến mậu dịch chuyển từ các tuyến trên biển nguy hiểm sang các tuyến đường bộ an toàn hơn. |
They were also used in the construction of the Overland Telegraph Line, and carried pipe sections for the Goldfields Water Supply Scheme. Chúng cũng được sử dụng trong việc xây dựng các Overland Telegraph Line, và thực hiện các phần đường ống cho các Công trình Cấp nước Goldfields. |
The foreign envoys, who traveled to China with the fleet, proceeded overland or via the Grand Canal before reaching the imperial court at Beijing in 1423. Các sứ thần nước ngoài, những người đã đến Trung Quốc cùng với hạm đội, đã tiến vào bằng đường bộ hoặc bằng đường thủy qua Đại Vận Hà trước khi đến triều đình tại Bắc Kinh vào năm 1423. |
The first reaches from the West to another half of the planet came from laborious and lonely overland travelers. Những người phương Tây đầu tiên đến được với nửa kia của hành tinh là những người bộ hành đơn thương độc mã và chịu khó. |
Nineveh lay some 500 miles [800 km] to the east, an overland journey that would likely take about a month on foot. Thành Ni-ni-ve ở về hướng đông, cách nước Y-sơ-ra-ên khoảng 800 cây số, và nếu đi đường bộ thì mất khoảng một tháng. |
Many gold-seekers took the overland route across the continental United States, particularly along the California Trail. Nhiều người tìm vàng sử dụng các tuyến đường trên bộ trên khắp nước Mỹ, đặc biệt là dọc theo California Trail. |
He traveled overland and by ship during three missionary trips and a voyage to Rome. Ông đã đi đường bộ và đường biển trong ba chuyến rao giảng và trong chuyến đi đến Rô-ma. |
Products brought from Asia were sent to Acapulco then overland to Veracruz, and then shipped to Spain aboard the West Indies Fleets. Các sản phẩm mang từ châu Á được gửi đến Acapulco, sau đó đến Veracruz, và sau đó được vận chuyển đến Tây Ban Nha trên Hạm đội Tây Ấn. |
By the end of the 15th century, the discovery of a sea route from Europe to the Far East ended the need for an overland trade route through Syria. Tới cuối thế kỷ XV, sự khám phá ra con đường biển từ châu Âu tới Viễn Đông đã chấm dứt nhu cầu về một con đường thương mại trên đất liền qua Syria. |
I'm so honored to be here celebrating the 150th anniversary of the Overland Campaign. Tôi rất vinh dự được có mặt ở đây để kỷ niệm 150 năm chiến dịch Overland. |
He proposed to move by water to Urbanna on the Rappahannock River and then overland to Richmond before Johnston could move to block him. Ông đề nghị hành quân bằng đường thủy đến Urbanna trên sông Rappahannock và sau đó sẽ đổ bộ lên Richmond trước khi Johnston có thể hành quân chặn ông ta. |
On April 1, Union forces command by Frederick Steele arrived from an overland route from Pensacola and started besieging Fort Blakely. Ngày 1 tháng 4, quân miền Bắc do Frederick Steele chỉ huy đã tới bằng đường bộ từ Pensacola và bắt đầu bao vây đồn Blakely. |
In spring 718, two Arab fleets sent as reinforcements were destroyed by the Byzantines after their Christian crews defected, and an additional army sent overland through Asia Minor was ambushed and defeated. Vào mùa xuân, 718, hai đội quân Ả Rập được phái tới tiếp viện đã bị đánh tan bởi quân Byzantine sau khi hạm đội Kitô giáo của họ đào thoát, và một đội quân thêm gửi xuyên qua Tiểu Á đã phục kích và đánh bại. |
The Overland Telegraph line was constructed in the 1870s along the route identified by Stuart. Hệ thống đường dây điện tín trên bộ đã được xây dựng trong thập niên 1870, theo tuyến đường được xác định bởi Stuart. |
The Battle of Spotsylvania Court House, sometimes more simply referred to as the Battle of Spotsylvania (or the 19th-century spelling Spottsylvania), was the second major battle in Lt. Gen. Ulysses S. Grant's 1864 Overland Campaign of the American Civil War. Trận Spotsylvania Court House, đôi khi được gọi đơn giản là Trận Spotsylvania (hay Spottsylvania như hồi thế kỷ 19), là trận đánh lớn lần thứ hai trong chiến dịch Overland do trung tướng Ulysses S. Grant tiến hành năm 1864 thời Nội chiến Hoa Kỳ. |
In the winter of 1641–42 Mikhail Stadukhin, accompanied by Semyon Dezhnyov, went overland to the upper Indigirka. Vào mùa đông 1641-42, Mikhail Stadukhin, được Semyon Dezhnyov hộ tống đã đi bằng đường bộ đến thượng du Indigirka. |
In concert with existing airlift operations over The Hump, the Ledo Road enabled overland transport of military supplies from India to Nationalist bases in China. Kết hợp với các chiến dịch không vận vượt qua the Hump, tuyến Ledo cho phép vận chuyển quân nhu vật tư từ Ấn Độ sang các căn cứ Quốc dân tại Trung Hoa. |
The large towns of Northern Italy were prosperous through trade with the rest of Europe, Genoa providing a seaport for the goods of France and Spain; Milan and Turin being centers of overland trade, and maintaining substantial metalworking industries. Các thị trấn lớn của Bắc Ý đã thịnh vượng thông qua thương mại với phần còn lại của châu Âu, Genoa cung cấp một cảng biển đối với hàng hóa của Pháp và Tây Ban Nha; Milan và Turin là trung tâm thương mại đường bộ, và duy trì ngành công nghiệp kim loại mạnh. |
Tyre is also a trading center for overland caravans as well as a great import-export depot. Ty-rơ cũng là một trung tâm thương mại cho các đoàn bộ hành, đồng thời là một kho vĩ đại chứa hàng xuất nhập cảng. |
Afterward, Maria rapidly weakened overland, before dissipating on July 12. Sau đó, Maria nhanh chóng suy yếu đất liền, trước khi tan biến vào ngày 12 tháng 7. |
The largest group of forty-niners in 1849 were Americans, arriving by the tens of thousands overland across the continent and along various sailing routes (the name "forty-niner" was derived from the year 1849). Nhóm lớn nhất là "forty-niners" năm 1849 là những người Mỹ khoảng 10.000 người đã đến đây bằng đường bộ và dọc theo các tuyến đường thủy khác nhau (tên gọi "forty-niner" bắt đầu xuất hiện từ năm 1849). |
The discovery of gold by employees of the Australian Overland Telegraph Line digging holes for telegraph poles at Pine Creek in the 1880s spawned a gold rush which further boosted the young colony's development. Việc phát hiện ra vàng của các nhân viên của Đường dây điện thoại Overland của Úc đào hố cho các cột điện báo tại Pine Creek vào những năm 1880 đã sinh ra một cuộc chạy đua vàng giúp tăng cường sự phát triển của thuộc địa trẻ này. |
Admiral Zheng He and a few of his troops traveled overland into Kotte, because Alakeshvara had lured them into his territory. Đô đốc Trịnh Hòa và một số binh sĩ của ông đã du hành trên đất liền vào Kotte, vì Alakeshvara đã dụ họ vào lãnh thổ của ông. |
Petroleum requirements are met via imports of refined products, although some oil is being hauled overland from Sudan. Các yêu cầu về dầu được đáp ứng thông qua nhập khẩu các sản phẩm tinh chế, mặc dù một số dầu đang được vận chuyển trên đất liền từ Sudan. |
On 5 November, Vandegrift ordered Carlson to take his raiders, to march overland from Aola, and to attack any of Shōji's forces that had escaped from Koli Point. Vào ngày 5 tháng 11, Vandegrift chỉ thị cho Carlson đưa lực lượng Raider của mình tiến quân trên bộ từ Aola, và tấn công mọi lực lượng của Shōji đã thoát ra khỏi Koli Point. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới overland
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.