output trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ output trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ output trong Tiếng Anh.
Từ output trong Tiếng Anh có các nghĩa là hiệu suất, sản lượng, hiệu năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ output
hiệu suấtnoun I am reading significantly higher output and your vitals all look promising. Tôi đo được hiệu suất cao hơn sự sống của anh cũng ổn định hơn. |
sản lượngnoun This hurts economic output in the long run . Nó gây thiệt hại đối với sản lượng kinh tế trong dài hạn . |
hiệu năngverb " You can get a massive performance upgrade in terms of IOPS, " or input-output operations per second . Bạn có thể nhận được một sự nâng cấp về hiệu năng qui mô lớn trong phạm vi IOPS hay input-output operations per second . |
Xem thêm ví dụ
The state of affairs continued until the 1960s when IBM, already a leading hardware vendor, stopped work on existing systems and put all its effort into developing the System/360 series of machines, all of which used the same instruction and input/output architecture. Tình trạng tiếp diễn cho đến những năm 1960 khi IBM, đã là nhà cung cấp phần cứng hàng đầu, ngừng hoạt động trên các hệ thống hiện có và nỗ lực hết sức để phát triển loạt máy System/360, tất cả đều sử dụng cùng một kiến trúc vào/ra. |
The radiated output power of Pixel 2 XL is below the radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel 2 XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến. |
So on the left- hand side, [ 1, 1 ] input equals 0 output, which goes down. Ở phía bên tay trái, đầu vào [ 1, 1 ] tương đương kết quả đầu ra là 0, đi xuống. |
During the campaign, Lukashenko promised to raise the standards of farming, social benefits and increase industrial output of Belarus. Trong chiến dịch tranh cử, A. R. Lukašenka đã hứa hẹn sẽ nâng cao trình độ của ngành nông nghiệp, phúc lợi xã hội và gia tăng sản lượng công nghiệp của Belarus. |
Given the fluid flow conditions and the desired shaft output speed, the specific speed can be calculated and an appropriate turbine design selected. Khi đưa các điều kiện dòng chảy và mong muốn tốc độ trục ra, vận tốc riêng có thể được tính toán và thiết kế tuabin thích hợp sẽ được chọn. |
This error is very much dependent on the KDE program. The additional information should give you more information than is available to the KDE input/output architecture Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
We write our code up here, when we click run...... it will run the code, we'll see the output. Viết mã lệnh ở đây, và nhấn chạy... nó sẽ chạy mã, chúng ta sẽ thấy được đầu ra. |
In mathematical terms, they are universal function approximators, meaning that given the right data and configured correctly, they can capture and model any input-output relationships. Trong thuật ngữ toán học, chúng là các bộ xấp xỉ hàm phổ quát, có nghĩa là được cấp cho các dữ liệu đúng và cấu hình chính xác, chúng có thể nắm bắt và mô hình hóa bất kỳ mối quan hệ đầu vào-đầu ra nào. |
However, it would be Albert Einstein who would provide the essential clue to the source of the Sun's energy output with his mass-energy equivalence relation E = mc2. Tuy nhiên, Albert Einstein là người đã đưa ra mối quan hệ giữa nguồn năng lượng phát ra từ Mặt Trời với phương trình cân bằng khối lượng-năng lượng E = mc2. |
At the input and output of the filter, transducers convert the electrical signal into, and then back from, these mechanical vibrations. Tại các đầu vào và đầu ra của bộ lọc có những bộ chuyển đổi mà chuyển đổi tín hiệu điện, và sau đó chuyển lại, thành những dao động cơ học. |
As a result, the Ukrainian workforce rose 33.2% from 1940 to 1955 while industrial output grew 2.2 times in that same period. Nhờ thế lực lượng lao động Ukraina tăng 33.2% từ 1940 tới 1955 trong khi sản lượng công nghiệp tăng 2.2 lần trong cùng thời kỳ. |
Nyko commented on the issue, stating that they were aware of the issue and thought it to be caused by the Switch's handling of A/V output, while Nintendo advised users against docking their systems inside unlicensed docking peripherals. Nyko nhận xét về vấn đề này, nói họ đã nhận thức được vấn đề và nghĩ nó gây ra bởi việc xử lý đầu ra A / V của Switch, trong khi Nintendo khuyên người dùng không nên cắm các máy của họ vào các thiết bị ngoại vi không được cấp phép. |
A manufacturing process is focused on repetitive activities that achieve high quality outputs with minimum cost and time. Một quá trình sản xuất tập trung vào những hoạt động lặp đi lặp lại sao cho đầu ra đạt được chất lượng cao nhất với chi phí thấp nhất. |
Test case A test case normally consists of a unique identifier, requirement references from a design specification, preconditions, events, a series of steps (also known as actions) to follow, input, output, expected result, and the actual result. Một Test Case thông thường bao gồm một ký hiệu nhận dạng duy nhất, tài liệu tham khảo yêu cầu từ một thông số thiết kế, điều kiện tiền đề, các sự kiện, một loạt các bước (còn được gọi là hành động) để làm theo, đầu vào, đầu ra, kết quả dự kiến, và kết quả thực tế. |
Instead, the keyboard switches were digitally scanned, and control signals sent over a computer backplane where they were inputs to the computer processor, which would then route the signals to the synthesis modules, which were output devices on the backplane. Thay vào đó, các phím thiết bị đã quét kỹ thuật số, và kiểm soát tín hiệu gửi qua máy tính, tên nơi họ được vào máy tính xử lý, sau đó sẽ đường tín hiệu để tổng hợp module, mà là các thiết bị đầu ra trên các backplane. |
That number is used to select a value on a line whose slope and height converts the fuzzy value to a real-world output number. Số đó được sử dụng để chọn một giá trị trên một đường thẳng có độ dốc và độ cao chuyển đổi giá trị mờ thành một số đầu ra thế giới thực. |
The radiated output power of Pixel and Pixel XL is below the Industry Canada (IC) radio frequency exposure limits. Công suất bức xạ đầu ra của Pixel X và Pixel XL thấp hơn giới hạn phơi nhiễm tần số vô tuyến của Bộ công nghiệp Canada (IC). |
His output, preserved most completely in the Squarcialupi Codex, represents almost a quarter of all surviving 14th-century Italian music. Tác phẩm của ông được sưu tập trong Squarcialupi Codex, đại diện cho gần một phần tư tác phẩm còn tồn tại của âm nhạc Ý thế kỷ 14. ^ a ă (ChoralWiki) |
So you could have something that climbs along and reads it and can output at one to one. Nên bạn có thể có một thứ gì đó chạy dọc theo và đọc nó và có thể xuất ra từng phần một. |
Povray Output Kết xuất Povray |
The aim of a LCE is to integrate all aspects of itself from its manufacturing, agriculture, transportation, and power-generation, etc. around technologies that produce energy and materials with little GHG emission, and, thus, around populations, buildings, machines, and devices that use those energies and materials efficiently, and, dispose of or recycle its wastes so as to have a minimal output of GHGs. Mục đích của LCE là lồng ghép tất cả các khía cạnh của nó từ sản xuất, nông nghiệp, vận tải và phát điện, vv xung quanh các công nghệ sản xuất năng lượng và vật liệu có ít phát thải GHG và do đó xung quanh các khu định cư, và các thiết bị sử dụng năng lượng và vật liệu một cách hiệu quả, và vứt bỏ hoặc tái chế chất thải của chúng để có sản lượng GHG tối thiểu. |
Most industrial countries generate the majority of their electrical power needs in large centralized facilities with capacity for large electrical power output. Hầu hết các nước công nghiệp tạo ra phần lớn nhu cầu năng lượng điện của họ tại các cơ sở lớn tập trung với công suất sản lượng điện năng lớn. |
Since total demand normally exceeds what the particular firm can produce in that period, the models attempt to optimize the firm's outputs to maximize revenue. Do tổng nhu cầu thường vượt quá những gì công ty cụ thể có thể sản xuất trong giai đoạn đó, nên các mô hình cố gắng tối ưu hóa đầu ra của công ty để tối đa hóa doanh thu. |
Sensitivity analysis is the study of how the uncertainty in the output of a mathematical model or system (numerical or otherwise) can be apportioned to different sources of uncertainty in its inputs. Phân tích độ nhạy (SA) là kỹ thuật làm thế nào để phân chia sự không chắc chắn trong kết quả đầu ra của một mô hình toán học hoặc một hệ thống (hệ thống số hoặc các hệ thống khác) thành các nguồn không chắc chắn khác nhau ở đầu vào mô hình đó. |
During this time, the United States experienced deflation as prices fell, unemployment soared from 3% in 1929 to 25% in 1933, farm prices fell by half, and manufacturing output plunged by one-third. Trong thời kỳ này, Hoa Kỳ trải qua thời kỳ giảm phát khi giá cả rớt, thất nghiệp lên cao từ 3% năm 1929 đến 25% năm 1933, giá cả nông phẩm rớt một nửa, sản lượng sản xuất rớt một phần ba. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ output trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới output
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.