outpatient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ outpatient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outpatient trong Tiếng Anh.
Từ outpatient trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bệnh ngoại trú, người bệnh ở ngoài, beänh nhaân ngoaïi truù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ outpatient
người bệnh ngoại trúadjective |
người bệnh ở ngoàiadjective |
beänh nhaân ngoaïi truùadjective |
Xem thêm ví dụ
Their prevalence has increased significantly over the last decade, as the percentage of outpatients using private hospitals increased from 6 percent to 23 percent between 2005 and 2009. Sự phổ biến những bệnh viện loại này đã tăng lên đáng kể trong thập kỉ vừa rồi, với tỉ lệ bệnh nhân ngoại trú ở bệnh viện tư tăng từ 6% năm 2005 lên 23% năm 2009. |
Outpatient surgery has many benefits, including reducing the amount of medication prescribed and using the physician's or surgeon's time more efficiently. Phẫu thuật ngoại trú có nhiều lợi ích, bao gồm giảm lượng thuốc được kê đơn và quản lý thời gian của bác sĩ hoặc bác sĩ phẫu thuật hiệu quả hơn. |
How do we manage this group, so that of our outpatient population, 94 percent, in 2012, never had to go to the hospital? Làm thế nào để chúng ta quản lý nhóm bệnh nhân này, những bệnh nhân chăm sóc tại nhà, 94%, năm 2012, đã không cần phải đến bệnh viện? |
Her family lived on the main floor and rented the upstairs rooms to outpatients at the clinic. Gia đình của bà sống ở tầng chính và cho những bệnh nhân ngoại trú của bệnh viện mướn những căn phòng trên lầu. |
Some hospitals may specialize only in short term or outpatient therapy for low-risk patients. Một số bệnh viện chỉ chuyên về trị liệu ngắn hạn hoặc ngoại trú cho những người bị bệnh nhẹ. |
He's more of an outpatient and you're his keeper. Ông ta như một bệnh nhân ngoại trú còn con là bảo mẫu vậy. |
And, so, very quickly, Bob can just get one puncture, local anesthesia, and do this harvest as an outpatient. Và thế là, thật nhanh chóng, anh bạn Bob chỉ cần tiêm một mũi gây tê cục bộ, và không cần ở lại bệnh viện qua đêm. |
These tests are usually performed on an outpatient basis. Những thử nghiệm này thường thực hiện cho bệnh nhân ngoại trú. |
He went ahead with the human trials secretly on an outpatient basis. Ông ta bí mật thí nghiệm trên người trên người không mắc bệnh. |
During those six weeks prior to Christmas, I drove almost daily through snow and ice for outpatient treatments at the hospital—while our selfless mothers and sisters took turns helping out at home. Trong suốt sáu tuần trước lễ Giáng Sinh đó, hầu như ngày nào, dù trời có nhiều tuyết và băng đến đâu, tôi cũng lái xe đến bệnh viện để được trị liệu theo phương pháp dành cho bệnh nhân ngoại trú---trong khi các bà mẹ và chị em đầy lòng vị tha của chúng tôi thay phiên nhau đến nhà giúp đỡ. |
So picture Bell sitting in the outpatient department, students all around him, patients signing up in the emergency room and being registered and being brought in. Hãy tưởng tượng Bell đang ngồi trong khoa ngoại trú, với sinh viên đứng quanh, bệnh nhân bắt đầu đăng kí trong phòng cấp cứu và được ghi tên và đưa vào phòng. |
The hospital maintains 36 treatment centers in general medicine and cosmetics, serving about 2,000 outpatients daily and more than 100,000 social security enrollees. Bệnh viện duy trì 36 trung tâm điều trị trong y học nói chung và mỹ phẩm, phục vụ khoảng 2.000 bệnh nhân ngoại trú hàng ngày và hơn 100.000 người đăng ký an sinh xã hội. |
Over 62,000 outpatients and almost 1,000 inpatients were treated at seven Philippine and South Pacific ports. Hơn 62.000 bệnh nhân ngoại trú và gần 1.000 bệnh nhân nội trú đã được điều trị tại bảy cảng ở Philippines và Nam Thái Bình Dương. |
Even if the patient will not be formally admitted with a note as an outpatient, they are still registered, and the provider will usually give a note explaining the reason for the service, procedure, scan, or surgery, which should include the names and titles and IDs of the participating personnel, the patient's name and date of birth and ID and signature of informed consent, estimated pre- and post-service time for a history and exam (before and after), any anesthesia or medications needed, and estimated time of discharge absent any (further) complications. Ngay cả khi bệnh nhân không được nhập viện chính thức với ghi nhận là bệnh nhân ngoại trú, họ vẫn được đăng ký và nhà cung cấp thường sẽ đưa ra một lưu ý giải thích lý do cho dịch vụ, thủ tục, quét hoặc phẫu thuật, trong đó bao gồm tên và chức danh và ID của nhân viên tham gia, tên và ngày sinh của bệnh nhân và ID và chữ ký cho sự đồng ý, ước tính khoảng thời gian khám bệnh, các thuốc tê hoặc thuốc cần dùng, và thời gian ước tính xuất viện. |
An ambulatory surgery clinic offers outpatient or same day surgery services, usually for surgical procedures less complicated than those requiring hospitalization. Một phòng khám phẫu thuật ngoại trú cung cấp cho bệnh nhân ngoại trú hoặc các dịch vụ phẫu thuật cùng một ngày, thường là các thủ tục phẫu thuật ít phức tạp hơn so với những người nhập viện yêu cầu. |
She's agreed to outpatient treatment. Cô ta đồng ý điều trị ngoại trú. |
Yanhee Hospital was opened in 1984 as a small outpatient clinic by Dr. Supot Sumritvanitcha, M.D., N.D., who named the hospital after the Yanhee Power Plant located nearby. Bệnh viện được mở ra vào năm 1984 như một phòng khám ngoại trú nhỏ của bác sĩ Supot Sumritvanitcha, M.D., N.D., người đã đặt tên bệnh viện theo tên của Nhà máy điện Dan-hi nằm gần đó. |
Kevin Thompson of the University of South Florida, in the United States, says that BDD is probably rare, “perhaps affecting between 1.0-2.0% of the general population and 10-15% of psychiatric outpatients.” Kevin Thompson thuộc Trường Đại Học South Florida ở Hoa Kỳ cho biết số người mắc chứng BDD không nhiều, “có lẽ chỉ chiếm từ 1-2% dân số, và từ 10 -15% số bệnh nhân tâm thần ngoại trú”. |
Misdiagnosis is the leading cause of medical error in outpatient facilities. Chẩn đoán sai là nguyên nhân hàng đầu của sai sót y tế trong các cơ sở ngoại trú. |
Level III: Nineteen District Hospitals (with 473 beds) that provide basic in-patient and outpatient care (although more the latter than the former) and selected diagnostic services. Cấp III: Mười chín Bệnh viện Quận (với 473 giường) có thể cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe nội, ngoại trú (dù ngoại trú nhiều hơn) và một số dịch vụ chẩn đoán. |
This was done under local anesthesia, as an outpatient. Tất cả được làm khi gây tê cục bộ, người hiến không phải ở qua đêm. |
This cannot be done in an outpatient setting, and must be done under close observation. Điều này không thể được thực hiện trong trường hợp điều trị ngoại trú, và phải được thực hiện dưới sự quan sát chặt chẽ. |
He had previously received outpatient care for depression. Ông đã từng nhận được chăm sóc ngoại trú cho trầm cảm. |
Spinal taps , which can be done on an inpatient or outpatient basis , might be uncomfortable but should n't be too painful . Chọc dò tủy sống , có thể được thực hiện đối với bệnh nhân nội trú hoặc ngoại trú , có thể gây khó chịu nhưng sẽ không quá đau đớn . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outpatient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới outpatient
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.