minimum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minimum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimum trong Tiếng Anh.
Từ minimum trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối thiểu, cực tiểu, mức tối thiểu, số lượng tối thiểu, Giá trị tối thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minimum
tối thiểunoun (lowest limit) She did the bare minimum. Cô ta thực hiện đúng những yêu cầu tối thiểu. |
cực tiểunoun |
mức tối thiểuadjective I'm afraid that if not, I might have to keep the money flow to a minimum. Tôi e rằng nếu không có, tôi sẽ phải để cho dòng tiền chảy ở mức tối thiểu. |
số lượng tối thiểuadjective |
Giá trị tối thiểu
|
Xem thêm ví dụ
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor. Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn. |
The lowest recorded minimum temperature was −10.0 °C (14.0 °F) on the morning of 11 July 1971. Nhiệt độ thấp nhất từng ghi nhận được là −10,0 °C (14,0 °F) vào ngày 11 tháng 7 năm 1971. |
(There needs to be a minimum of 2 separate MediaFile nodes - one for each MP4, and WebM video formats) (Cần có tối thiểu 2 nút MediaFile riêng biệt: một nút cho mỗi định dạng video MP4 và WebM) |
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT). Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT). |
The heat death scenario is compatible with any of the three spatial models, but requires that the universe reach an eventual temperature minimum. Viễn cảnh cái chết nóng tương tích với cả ba mô hình vũ trụ, nhưng đòi hỏi rằng vũ trụ sẽ phải đạt đến một nhiệt độ tối thiểu cuối cùng. |
Takeoff minimum fuel quantity verify. Xác nhận lượng nhiên liệu tối thiểu để cất cánh. |
Five dollar ante, five dollar minimum bet. Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô. |
Each qualified host country will play a minimum of two matches at home. Mỗi quốc gia chủ nhà đủ điều kiện sẽ diễn ra tối thiểu hai trận đấu tại sân nhà. |
In the penultimate week on 12 May 2007, Stuttgart beat VfL Bochum 3–2 away from home, taking the Bundesliga lead from Schalke 04 and at minimum securing a spot in the 2007–08 Champions League. Ở vòng đấu áp chót vào ngày 12 tháng 5 năm 2007, Stuttgart thắng VfL Bochum 3-2 trên sân khách, vượt lên trên Schalke 04 và giữ một suất tham dự cúp C1 2007-08. |
However, Google will not display data that falls under certain minimum thresholds. Tuy nhiên, Google sẽ không hiển thị dữ liệu thuộc một số ngưỡng tối thiểu. |
A manufacturing process is focused on repetitive activities that achieve high quality outputs with minimum cost and time. Một quá trình sản xuất tập trung vào những hoạt động lặp đi lặp lại sao cho đầu ra đạt được chất lượng cao nhất với chi phí thấp nhất. |
Temperatures gradually diminish during the autumn, to reach maximum temperatures of about 4.5 °C (40 °F) and minimum temperatures of −1.4 °C (29 °F) in winter, with frequent snow, sleet and rain showers. Nhiệt độ giảm dần trong mùa thu, đạt nhiệt độ tối đa khoảng 4,5 °C (40 °F) và nhiệt độ tối thiểu -1,4 °C (29 °F) vào mùa đông, thường xuyên có tuyết, mưa đá và mưa rào. |
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy. Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện. |
Gliese 581b is at a minimum, approximately 15.8 times the Earth's mass, similar to Neptune's mass. Gliese 581 b là ở mức tối thiểu khoảng 15,8 lần khối lượng của Trái Đất, tương tự như khối lượng của sao Hải Vương. |
Monson’s announcement this morning, which adjusts the minimum age for missionary service to 18 for young men and 19 for young women. Monson vào buổi sáng hôm nay, đã thay đổi độ tuổi tối thiểu cho công việc phục vụ truyền giáo là 18 tuổi cho các thanh niên và 19 tuổi cho các thiếu nữ. |
There's a lower threshold for gaming channels because there were lower minimum eligibility thresholds for channel memberships in the gaming app (which is no longer available). Các kênh trò chơi có ngưỡng thấp hơn do trước đây các ngưỡng để sử dụng tính năng hội viên của kênh trong ứng dụng YouTube Gaming là thấp hơn (ứng dụng này đã không còn hoạt động). |
Its applications include transportation planning problems such as planning routes for a fleet of snowplows to plow all the streets of a city, in minimum total time. Ứng dụng của nó bao gồm những vấn đề trong quy hoạch giao thông chẳng hạn như lập kế hoạch đường đi cho một đoàn xe ủi tuyết để cào những con đường trong một thành phố trong một khoảng thời lượng là tối thiểu. |
Minimum font size Cỡ phông chữ tối thiểu |
Moreover, German fighter aircraft later developed the tactic of high-speed strafing passes rather than engaging with individual aircraft to inflict damage with minimum risk. Thêm vào đó, những chiếc máy bay tiêm kích Đức sau này áp dụng chiến thuật bắn phá lướt qua tốc độ cao thay vì nghênh chiến từng chiếc máy bay một, cho phép gây thiệt hại nhiều nhất với nguy cơ tối thiểu. |
When drawing diagrams for firms, this condition is satisfied if the equilibrium is at the minimum point of the average total cost curve. Khi vẽ sơ đồ cho các doanh nghiệp, điều kiện này được thỏa mãn nếu cân bằng ở điểm tối thiểu của đường cong tổng chi phí trung bình. |
If you are divorced, do you provide for the real financial need of the children you have fathered, not just the minimum legal requirement? Nếu đã ly dị, các anh em có chu cấp cho nhu cầu tài chính thật sự của con cái mà các anh em sinh ra, chứ không chỉ theo luật đòi hỏi tối thiểu mà thôi không? |
Some studies find no harm to employment from federal or state minimum wages, others see a small one, but none finds any serious damage." Vài nghiên cứu cũng chỉ ra việc này không gây hại tới thị trường lao động với mức lương tối thiểu liên bang hoặc bang, những nghiên cứu khác tìm thấy một điểm vài điểm nhỏ, nhưng nhìn chung không có tác động xấu nào đáng kể." |
Nodes are academic groups of a minimum of 5 persons who work in the field of purchasing and supply management. Các nút là các nhóm học thuật tối thiểu 5 người làm việc trong lĩnh vực quản lý mua và cung ứng. |
Regular communication keeps misunderstandings to a minimum. Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
The concept of minimum efficient scale is useful in determining the likely market structure of a market. Khái niệm quy mô hiệu quả tối thiểu rất hữu ích trong việc xác định cấu trúc thị trường có khả năng của một thị trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới minimum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.