otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lại, lần nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ otra vez
lạiadverb El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez. Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. |
lần nữaadverb En un determinado momento, quería darme por vencida otra vez. Có lúc tôi đã muốn đầu hàng một lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
No puedo llevarla otra vez al autocine. Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa. |
Lo cierto es que la señorita Mountjoy estaba empezando a crisparme otra vez los nervios. Cô Mountjoy lại sắp làm cho tôi điên tiết lên. |
Y quiero hacer una pausa otra vez para mostrarles el contexto, porque el contexto nos ayuda entenderlo claramente. Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này. |
Otra vez hace calor. Hôm nay trời cũng nóng lắm đấy. |
Qué alegría es verte otra vez, Clegane. Thật tốt khi gặp lại ngươi, Clegane. |
Habrá caos en los mercados otra vez ". Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " |
La palabra hebrea original que se traduce “inculcar” significa “repetir”, “decir una y otra vez”. Nguyên ngữ Hê-bơ-rơ dịch là “ân-cần dạy-dỗ” có nghĩa “lặp lại”, “nói đi nói lại nhiều lần”. |
Setenta años después de la guerra, es otra vez un “Joyero” de ciudad. Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố. |
Ese tipo de cosas no pasarán otra vez. Sau này, tuyệt đối sẽ không xảy ra chuyện đó nữa. |
Intenta eso otra vez. Thử lại đi. |
Déjeme ver esa foto otra vez. Ờ, để tôi xem lại tấm hình. |
Otra vez, la traducción del alemán puede estar un poco distorsionada. Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên. |
 ¿Otra vez tÃo? Lại là mày sao? |
Espero que no estés vendiendo droga otra vez, Carl. Tốt nhất là em không nên bán ma túy nữa đâu nhé, Carl. |
Nuestras mejores máquinas fallaron una y otra vez al completar una misión. Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. |
Además, es agradable poder simplemente hablar con alguien normal otra vez. Bên canh đó thì, thật tuyệt khi được nói chuyện lại với ai đó bình thường. |
Puesto que está implicada la salvación de las personas, visitamos sus hogares una y otra vez. Vì có liên hệ đến sự cứu rỗi của người ta, chúng ta tiếp tục đến nhà họ nhiều lần. |
No obstante, con el paso de las semanas, la prótesis volvió a romperse una y otra vez. Tuy nhiên, nhiều tuần lễ trôi qua, cái chân giả tiếp tục gãy đi gãy lại nhiều lần. |
Sí, y JT podría pegarme con un bate otra vez. và JT có thể lại đứng trước mặt tôi với một cây gậy bóng chày. |
Así que trabajamos en equipo otra vez. Và một lần nữa, đó là làm việc nhóm. |
Gracias otra vez. Cảm ơn ông đã tới. |
Alice, debo verte otra vez. Alice, tôi phải gặp lại cô. |
Pero vamos a irnos otra vez diez veces más lejos. Hãy di chuyển xa thêm 10 lần một lần nữa. |
¿Puedo hablar con ella otra vez? Tôi có thể nói chuyện với cô bé được không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otra vez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới otra vez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.