ostensible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ostensible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ostensible trong Tiếng Anh.
Từ ostensible trong Tiếng Anh có các nghĩa là bề ngoài là, làm ra vẻ là, nói ra vẻ là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ostensible
bề ngoài làadjective |
làm ra vẻ làadjective |
nói ra vẻ làadjective |
Xem thêm ví dụ
In 2008, the book The Bro Code, ostensibly written by Barney, was published. Năm 2008, quyển sách The Bro Code, được cho là viết bởi Barney, được xuất bản. |
The institutions of Catalonia proclaimed the Catalan Republic allied with France in January 17, ostensibly to help the rebels. Các tổ chức xứ Catalunya liền tuyên bố thành lập nước Cộng hòa Catalunya liên minh với Pháp vào ngày 17 tháng 1, và người Pháp chiếm đóng Catalunya, bề ngoài là để trợ giúp quân nổi dậy. |
The resettlement plans were revived with new vigor in August 1937, ostensibly with the purpose of suppressing "the penetration of the Japanese espionage into the Far Eastern Krai". Đến tháng 8 năm 1937, các kế hoạch tái định cư lại hồi sinh với sức sống mới, bề ngoài là nhằm mục đích ngăn cản "sự thâm nhập của gián điệp Nhật Bản vào các tỉnh Viễn Đông". |
The shields were ostensibly to honor Tiberius, and this time did not contain engraved images. Các huy hiệu này có vẻ là để tôn vinh Tiberius - và lần này không khắc các hình ảnh. |
Tsui explains that Gregor caught him on a CIA assignment three years before, and forced him to turn into a triple agent: a CIA agent ostensibly turned by the FSB, but in reality serving Gregor's private criminal schemes. Tsui giải thích rằng Gregor đã bắt anh ta làm nhiệm vụ của CIA ba năm trước và buộc anh ta phải trở thành một đại lý của CIA (FSA), nhưng thực ra là phục vụ các kế hoạch phạm tội của Gregor. |
Internal political strife between the different regions intensified even as General Rafael Urdaneta temporarily took power in Bogotá, attempting to use his authority to ostensibly restore order, but actually hoping to convince Bolívar to return to the presidency and the country to accept him. Xung đột chính trị nội bộ giữa các khu vực với nhau tăng lên ngay cả khi Tướng Rafael Urdaneta tạm thời lên nắm quyền ở Bogotá, cố gắng sử dụng quyền lực của mình để lập lại trật tự, nhưng ông thực sự hy vọng thuyết phục Bolívar trở lại làm tổng thống và quốc gia chấp nhận ông. |
Behind a second fence, about 100 metres (330 ft) from the track, there were two large barracks used for undressing, with a cashier's booth that collected money and jewellery, ostensibly for safekeeping. Phía sau lớp hàng rào thứ hai, cách đường ray khoảng 100 mét (330 ft), là hai doanh trại dài nơi các tù nhân buộc phải cởi đồ, tại đó có một gian thu hồi tiền bạc và đồ trang sức, với vẻ bề ngoài là giữ hộ cho an toàn. |
His political and ecclesiastical activities were ostensibly conditioned by the desire to safeguard peace, maintain equilibrium between rival states, strengthen bonds of friendship with allies who would defend the papacy, and keep Christendom’s monarchs united against the Turkish threat. Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ. |
Ostensibly, the course was designed to reduce training time for future military pilots. VVS tiếp túc phải trải qua thời kỳ thiếu tài nguyên cho công tác huấn luyện phi công. |
Once Jayakatwang was captured by the Mongols, Raden Wijaya returned to Majapahit, ostensibly to prepare his tribute settlement, leaving his allies to celebrate their victory. Khi Jayakatwang bị quân Mông Cổ chiếm, Raden Wijaya trở về Majapahit, nhằm mục đích chuẩn bị cho việc hòa giải bằng việc cống nạp, rời khỏi đồng minh của mình đang ăn mừng chiến thắng. |
While glasnost ostensibly advocated openness and political criticism, these were only permitted within a narrow spectrum dictated by the state. Trong khi chính sách glasnost bề ngoài ủng hộ sự cởi mở và phê phán chính trị, những điều này chỉ được phép trong một phạm vi hẹp do nhà nước quyết định. |
They include, essentially, all members of the extended family, but the key witness who actually ostensibly saw the alleged events appears to have fled the jurisdiction. Họ bao gồm, căn bản là tất cả thành viên của đại gia đình, nhưng nhân chứng duy nhất, người thật sự nhìn thấy sự việc đó xem ra đã trốn khỏi phạm vi pháp luật. |
Darnley's parents, the Earl and Countess of Lennox, who were Scottish aristocrats as well as English landowners, had sent him to France ostensibly to extend their condolences while hoping for a potential match between their son and Mary. Cha mẹ của Darnley, Bá tước Lennox và Margaret Douglas đều thuộc dòng dõi vương tộc của Anh và Scotland, họ đã gửi ông ta đến Pháp để chia buồn với Mary và hi vọng vào một mối mình giữa con trai họ và Mary. |
We believe that if the Soviet Union succeeds in introducing into Turkey armed forces with the ostensible purpose of enforcing the joint control of the Straits, the Soviet Union will use these forces in order to obtain control over Turkey.... Chúng tôi tin rằng nếu Liên Xô thành công trong việc đưa vào lực lượng vũ trang Thổ Nhĩ Kỳ với mục đích phô trương là thực thi quyền kiểm soát chung eo biển, Liên Xô sẽ sử dụng các lực lượng này để giành quyền kiểm soát Thổ Nhĩ Kỳ. |
In 1851, his mother sent Frederick to England, ostensibly to visit the Great Exhibition but in truth she hoped that the cradle of liberalism and home of the industrial revolution would have a positive influence on her son. Năm 1851, Augusta phái Friedrich đến Anh với mục tiêu bên ngoài là để vị vương tử tham dự cuộc Đại Triển lãm, nhưng trên thực tế, bà hy vọng rằng nước Anh – cái nôi của chủ nghĩa tự do và ngôi nhà của cuộc cách mạng công nghiệp sẽ có ảnh hưởng tích cực đối với con bà. |
Japanese whaling ships are allowed to hunt whales of different species for ostensibly scientific purposes. Đặc biệt là các tàu đánh bắt cá voi của Nhật Bản, họ săn bắt nhiều loài cá voi khác nhau được cho là phục vụ mục đích nghiên cứu khoa học. |
In his essay "Pax Americana is Over," Wallerstein argues, “The collapse of communism in effect signified the collapse of liberalism, removing the only ideological justification behind US hegemony, a justification tacitly supported by liberalism’s ostensible ideological opponent.” Trong cuốn tham luận "Hoà bình kiểu Mỹ đã Chấm dứt," Wallerstein cho rằng, "Sự sụp đổ của chủ nghĩa cộng sản trên thực tế là dấu hiệu của sự sụp đổ của chủ nghĩa tự do, loại bỏ sự biện hộ ý tưởng duy nhất phía sau quyền bá chủ của Hoa Kỳ, một sự biện hộ ngầm được ủng hộ bởi những người bề ngoài là phản đối ý tưởng chủ nghĩa tự do." |
The nearby Hawkins National Laboratory ostensibly performs scientific research for the United States Department of Energy, but secretly does experiments into the paranormal and supernatural, including those that involve human test subjects. Phòng thí nghiệm quốc gia Hawkins ở đó, một mặt bên ngoài họ thực hiện các thí nghiệm khoa học cho Bộ Năng lượng Hoa kỳ, mặt khác họ bí mật thực hiện các thí nghiệm khoa học siêu nhiên và bất thường, trong đó có cả các thí nghiệm trên cơ thể người. |
The Krom Pracheachon was again subject to repressive measures (ostensibly for reasons of "security") in the run-up to the 1962 elections, in which its members hoped to participate. Krom Pracheachon một lần nữa lại là đối tượng cho các biện pháp đàn áp (bề ngoài là vì lý do "bảo mật") trong thời gian chuẩn bị cho cuộc bầu cử năm 1962, mà các đảng viên hy vọng sẽ tham gia. |
They recognized that this teaching, ostensibly honoring Jesus, actually contradicted his teachings and dishonored Jehovah. Họ nhìn nhận rằng sự giảng dạy này, dù tự xưng tôn vinh Giê-su, thật ra thì mâu thuẫn với các sự giảng dạy của ngài và làm ô danh Đức Giê-hô-va. |
But , the next generation of Microsoft Office is also currently under development--ostensibly to be launched along side Windows 8 this fall--and Office 15 has the potential to be the real hero among the two . Tuy nhiên , thế hệ kế tiếp của bộ phần mềm Microsoft Office cũng đang được phát triển – có vẻ như sẽ được phát hành cùng thời điểm với Windows 8 vào mùa thu năm nay . |
During the Cold War, Irish military policy, while ostensibly neutral, was biased towards NATO. Trong Chiến tranh Lạnh, chính sách quân sự của Ireland tuy bề ngoài là cân bằng song thiên về NATO. |
One week later, Kane and Big Show faced Spirit Squad members Johnny and Nicky in a rematch for the title, but were disqualified after Kane "snapped", ostensibly due to "voices in his head". Một tuần sau, Kane và Big Show đối mặt với hai thành viên của Spirit Squad là Johnny và Nicky trong trận tái đấu cho danh hiệu, nhưng đã bị loại sau khi Kane "snapped", có vẻ là do "voices in his head". |
Over the course of the Syrian Civil War, fissures started to grow in Lebanon as March 14 parties supported the opposition in Syria while March 8 parties were ostensibly supportive of the Syrian government, particularly in the early stages. Trong suốt cuộc nội chiến Syria, xung đột đã phát triển ở Liban khi liên minh 14 tháng 3 ủng hộ các phe đối lập ở Syria trong khi liên minh 8 tháng 3 thì ủng hộ chính phủ Syria, đặc biệt trong giai đoạn đầu. |
The entire complexion of the American effort was altered on 8 March 1965, when 3,500 U.S. Marines came ashore at Da Nang, ostensibly to defend the southern airfields committed to prosecuting Rolling Thunder. Toàn bộ nước da của nỗ lực Mỹ đã thay đổi vào ngày 8 tháng 3 năm 1965, khi 3500 lính Thủy quân lục chiến Mỹ đổ bộ vào bờ biển Đà Nẵng, với mục tiêu bề ngoài là để bảo vệ các sân bay ở phía Nam dùng cho việc thực thi chiến dịch Sấm Rền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ostensible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ostensible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.