oscillate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oscillate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oscillate trong Tiếng Anh.
Từ oscillate trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao động, Lúc lắc, do dự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oscillate
dao độngverb It's an irregular object oscillating about its own axis Nó là một vật thể kỳ lạ, dao động quanh trục của nó. |
Lúc lắcverb |
do dựverb |
Xem thêm ví dụ
Hertz had positioned the oscillator about 12 meters from a zinc reflecting plate to produce standing waves. Hertz đã gây một dao động khoảng 12 mét đến một tấm kẽm để tạo sóng dừng. |
Recent research has demonstrated that the circadian clock of Synechococcus elongatus can be reconstituted in vitro with just the three proteins (KaiA, KaiB, KaiC) of their central oscillator. Các nghiên cứu gần đây đã chứng minh rằng đồng hồ sinh học của Synechococcus elongatus có thể được tái tạo trong ống nghiệm với chỉ ba protein (KaiA, KaiB, KaiC) của bộ dao động trung tâm của chúng. |
And what's interesting is that the salamander has kept a very primitive circuit, which is very similar to the one we find in the lamprey, this primitive eel-like fish, and it looks like during evolution, new neural oscillators have been added to control the limbs, to do the leg locomotion. Điều thú vị là loài kì nhông giữ một mạch điện rất nguyên thủy giống với cái chúng tôi đã tìm thấy ở cá chình, ở loài cá nguyên thủy giống lươn này, và nó giống trong suốt sự tiến hóa, Các nơ ron giao động được gắn vào để điều khiển các chi, thực hiện sự vận động chân. |
This allowed them to sell the Model 200A for $89.40 when competitors were selling less stable oscillators for over $200. Nhờ vậy họ đã bán kiểu 200A này với giá $54.40 trong khi các đối thủ cạnh tranh bán các máy tạo dao động ít ổn định hơn với giá trên $200. |
Stability (no unbounded oscillation) is a basic requirement, but beyond that, different systems have different behavior, different applications have different requirements, and requirements may conflict with one another. Độ ổn định (dao động biên) là một yêu cầu căn bản, nhưng ngoài ra, các hệ thống khác nhau, có những hành vi khác nhau, những ứng dụng khác nhau có những yêu cầu khác nhau, và vài yêu cầu lại mâu thuẫn với nhau. |
First thing I'm going to do is to make a sine wave oscillator, and we're going to called the sine wave generator "Ge." Trước tiên, tôi sẽ tạo một dao động hình sin,... ...và đặt nó là sóng nguồn,.... ...kí hiệu là "Ge". |
There is a large variability in dust transport to the Caribbean and Florida from year to year; however, the flux is greater during positive phases of the North Atlantic Oscillation. Có một sự biến động lớn trong vận chuyển bụi vào khu vực Caribe và Florida từ năm này qua năm khác; tuy nhiên, luồng bụi này là lớn hơn trong các pha tăng của Dao động Bắc Đại Tây Dương. |
The entire Earth can also oscillate in forms that are called normal modes or free oscillations of the Earth. Toàn bộ Trái Đất cũng có thể dao động ở dạng gọi là chế độ bình thường (normal mode) hay dao động tự do của Trái Đất. |
That coil is connected to an R.F. amplifier that creates a high-frequency oscillating magnetic field. Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. |
That coil is connected to an R. F. amplifier that creates a high- frequency oscillating magnetic field. Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. |
That is, "high" pitch means very rapid oscillation, and "low" pitch corresponds to slower oscillation. Cao độ "cao" có nghĩa là dao động rất nhanh, và cao độ "thấp" tương ứng với dao động chậm hơn. |
It forms one pole of the North Atlantic oscillation, the other being the Icelandic Low. Nó tạo thành một cực của dao động Bắc Đại Tây Dương, cực kia là vùng áp thấp Iceland. |
The first recorded observation of an endogenous circadian oscillation was by the French scientist Jean-Jacques d'Ortous de Mairan in 1729. Sự ghi nhận lần đầu tiên về dao động nội sinh hàng ngày được thực hiện bởi nhà khoa học người Pháp Jean-Jacques d'Ortous de Mairan năm 1729. |
Then to each possible quantum motion of a particle in a box associate an independent harmonic oscillator. Sau đó mỗi chuyển động lượng tử khả dĩ của một hạt trong một hộp được gắn với một dao động tử điều hòa độc lập. |
When evaluating wave energy as a technology type, it is important to distinguish between the four most common approaches: point absorber buoys, surface attenuators, oscillating water columns, and overtopping devices. Khi đánh giá năng lượng sóng như một loại công nghệ, điều quan trọng là phải phân biệt giữa bốn phương pháp phổ biến nhất: phao hấp thụ điểm, bộ suy hao bề mặt, cột nước dao động và thiết bị tràn. |
Correlations of east coast cyclones with the interannual differences of the Southern Oscillation Index (SOI) indicate a strong preference for these storms to form just after a large swing from negative to positive Southern Oscillation index values and especially between swings from negative SOI the year before and positive SOI the year after. Tương quan của các cơn lốc xoáy phía bờ biển phía Đông với sự khác biệt giữa các năm của Chỉ số dao động miền Nam (SOI) cho thấy sự ưa thích mạnh mẽ cho những cơn bão này để thành lập chỉ sau một chuyển động lớn giá trị từ âm sang dương của chỉ số dao động miền Nam và đặc biệt là chuyển động từ giá trị âm SOI những năm trước và dương SOI năm sau. |
The money flow index (MFI) is an oscillator that ranges from 0 to 100. Chỉ số dòng tiền (thuật ngữ tiếng Anh: Money flow index, viết tắt MFI) là một bộ dao động trong khoảng từ 0 đến 100. |
Fame came to him in the 1890s, when his pioneering Theory of oscillating motions of the ship, significantly extending William Froude's rolling theory, became internationally known. Danh tiếng đến với Krylov vào thập niên 1890, khi nghiên cứu của ông về "lý thuyết về chuyển động dao động của tàu thủy" - một nghiên cứu nhằm mở rộng thêm thuyết động lực học nổi của William Froude - được cộng đồng khoa học trên thế giới biết đến. |
Climate cycles such as ENSO and the Madden–Julian oscillation modulate the timing and frequency of tropical cyclone development. Các chu trình khí hậu như ENSO và dao động Madden-Julian điều chỉnh thời gian và tần suất của sự phát triển của bão nhiệt đới . |
However, it is known from experiments—most prominently from observed neutrino oscillations—that neutrinos do in fact have some very small mass, probably less than 7000200000000000000♠2 eV/c2. Tuy nhiên từ các thí nghiệm đã biết – chủ yếu từ các quan sát neutrino dao động – cho thấy các neutrino thực tế lại có khối lượng rất nhỏ, có lẽ nhỏ hơn &0000000000000002.0000002 eV/c2. |
The snowball Earth hypothesis does not explain the alternation of glacial and interglacial events, nor the oscillation of glacial sheet margins. Giả thuyết Trái đất tuyết Trái đất không giải thích sự thay đổi của các sự kiện băng tan và interglacial, cũng như sự dao động của các mặt cắt băng keo. |
As the oscillation propagates from west to east, it leads to an eastward march in tropical cyclogenesis with time during that hemisphere's summer season. Khi dao động lan truyền từ tây sang đông, nó dẫn đến một cuộc di chuyển về phía đông trong sự hình thành bão nhiệt đới với thời gian trong mùa hè của bán cầu đó. |
The Integratron is based on the Multiple Wave Oscillator invented by Georges Lakhovsky. Integratron được dựa trên máy dao động đa sóng (Multiple Wave Oscillator gọi tắt là MWO) do Georges Lakhovsky phát minh. |
A Chaikin oscillator is formed by subtracting a 10-day exponential moving average from a 3-day exponential moving average of the accumulation/distribution index. Một dao động Chaikin được hình thành bằng cách trừ trung bình động hàm mũ 10 thời kỳ khỏi một trung bình động hàm mũ 3 thời kỳ của Chỉ số tích lũy/phân phối. |
The main Centaur engine was ignited 265 seconds after launch, but the upper stage began to oscillate in pitch and tumbled out of control. Động cơ Centaur chính được đốt cháy 265 giây sau khi khởi động, nhưng tên lửa tầng trên bắt đầu dao động trong sân phóng và rơi ra khỏi tầm kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oscillate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oscillate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.