oscuro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oscuro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oscuro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oscuro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tối, sẫm, tối tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oscuro

tối

noun

Esta oscuro allá afuera.
Bên ngoài trời rất tối.

sẫm

adjective

Si la sangre es oscura, quizá le diste al hígado.
Máu đỏ sẫm, có thể cậu bắn trúng gan.

tối tăm

adjective

La noche es oscura y está llena de horrores, anciano, pero el fuego los hace desaparecer.
Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à.

Xem thêm ví dụ

Pero también quise seguir los cientos de leyes oscuras y desconocidas que están en la Biblia.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
Ese mismo año, un grupo de científicos hibernaron, los primeros humanos en experimentar el más largo y oscuro invierno de la Tierra.
Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất.
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
La pregunta que surge hoy es clara: ¿Estamos del lado de los líderes de la Iglesia, en este mundo cada vez más oscuro, a fin de propagar la Luz de Cristo?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
“Se ha encendido una luz que alumbrará hasta los rincones más oscuros de África.”
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
Cuénteme un poco qué es esta mancha oscura.
Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.
Además, la epidemia del SIDA, avivada por el abuso de las drogas y los estilos de vida inmorales, proyecta su oscura sombra sobre gran parte de la Tierra.
Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ.
Salgan del oscuro callejón a la luz.
Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng.
Su principal característica es el pelaje naranja con rayas verticales oscuras.
Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen.
Pasaron al comedor, gran sala oscura que se hallaba situada en frente a la cocina.
Mọi người đi sang phòng ăn, một phòng lớn tối tăm đối diện với bếp.
Son tiempos oscuros para Florencia.
Đây là thời điểm đen tối của Florence.
Luego se retiró tan repentinamente como había aparecido, y todo estaba oscuro otra vez salvar a la chispa espeluznante que marcó una grieta entre las piedras.
Sau đó, nó đã bị rút đột ngột như nó xuất hiện, và tất cả các tối một lần nữa lưu tia lửa khủng khiếp duy nhất đánh dấu một nứt nẻ giữa các phiến đá.
Pero prefiero luchar contra Rahl el Oscuro a casarme con quien ni conozco.
Nhưng thà tôi đi đánh Darken Rahl còn hơn cưới một cô gái lạ hoắc.
Sabía que mañana iba a ser un día oscuro.
Tôi biết mai sẽ là ngày đen tối.
Stanley, el de pelo oscuro... el tipo es un maníaco sexual.
Stanley, thằng tóc nâu... chúng nó bị ám ảnh.
Piel blanca, pelo oscuro, ojos intoxicantes.
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
Cada vez que las oscuras sombras de la vida me agobian, sé que Él siempre tiene un plan para conducirme a salvo a casa otra vez”.
Bất cứ khi nào cảm thấy trĩu nặng với những lo lắng của thế gian, thì cháu biết là Ngài luôn luôn có một kế hoạch để chắc chắn là cháu sẽ trở về nhà an toàn một lần nữa.”
La selva oscura.
Khu Rùng Âm U.
Algo oscuro.
Thứ gì đó đen tối.
La noche es oscura y está llena de horrores, anciano, pero el fuego los hace desaparecer.
Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à.
»Encontré una taberna, un sitio oscuro donde me podía ocultar bajo un sombrero y un abrigo.
“Tôi tìm được một hội trường, một nơi tối tăm mà tôi có thể che mình bên dưới cái mũ và áo khoác.
No recuerdo haber estado antes en un lugar tan oscuro.
Tôi không nhớ là đã từng ở nơi nào trời tối đến như thế.
Verán que la energía oscura debería ser 10 a la potencia 120 veces más fuerte que el valor que observamos con la astronomía.
Bạn sẽ thấy rằng năng lượng tối có thể gấp 10 mũ 120 lần năng lượng của giá trị mà chúng ta đo đạc được từ thiên văn học.
Sí, la Biblia es una dádiva maravillosa procedente de Dios, una luz brillante en un mundo oscuro y triste. (Salmo 119:105.)
Đúng, Kinh-thánh là một món quà kỳ diệu của Đức Chúa Trời, một ánh sáng chiếu rạng trong một thế giới tối tăm, sầu thảm (Thi-thiên 119:105).
Está tan oscuro aquí.
Trong này tối quá.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oscuro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.