opacar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ opacar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ opacar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ opacar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mờ, Mờ, âm u, xỉn, mờ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ opacar
mờ(dull) |
Mờ(dim) |
âm u(dull) |
xỉn(dull) |
mờ đi(dull) |
Xem thêm ví dụ
No puede opacar la felicidad de quienes gobernarán con Cristo en el Reino celestial ni de quienes serán súbditos terrestres de ese Reino para siempre. Nỗi đau khổ hiện nay sẽ không ảnh hưởng đến niềm hạnh phúc của những người được đồng cai trị với Đấng Christ trên trời hay của những người được sống đời đời dưới sự cai trị đó. |
Me temo que dominará la fotografía y opacará su belleza natural. Tôi sợ nó sẽ ảnh hưởng đến tấm hình và làm giảm vẻ đẹp tự nhiên của bà. |
La población media recién mencionada no debería opacar el hecho de que las diferencias en tamaño son extremas entre las comunas francesas. Dân số trung vị được nêu ra ở đây không thể che giấu sự thật rằng có sự khác biệt cực kỳ lớn giữa các xã. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ opacar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới opacar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.