ONG trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ONG trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ONG trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ONG trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tổ chức phi chính phủ, Tổ chức phi chính phủ, sự cứu tế, của cứu tế, của bố thí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ONG
tổ chức phi chính phủ(non-governmental organization) |
Tổ chức phi chính phủ(non-governmental organization) |
sự cứu tế(charity) |
của cứu tế(charity) |
của bố thí(charity) |
Xem thêm ví dụ
El artículo 11 del Convenio Europeo de Derechos Humanos protege el derecho a la libertad de asociación, que también es una norma fundamental para las ONG. Điều 11 của Công ước châu Âu về Nhân quyền bảo vệ quyền tự do lập hội, đó cũng là một tiêu chuẩn cơ bản cho các tổ chức NGO. |
Debes solicitar la verificación como organización sin ánimo de lucro si representas a una organización no gubernamental (ONG) o entidad de carácter social constituidas según las leyes de la India y ubicadas en este país, o a una entidad autorizada por la organización sin ánimo de lucro para publicar anuncios electorales en su nombre, por ejemplo, una agencia de publicidad. Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
Página 218: El Señor aparece a Moisés, por Wilson Ong. Trang 222: Chúa Hiện Ra cùng Môi Se, do Wilson Ong họa. |
El Programa para Informadores de Confianza es un servicio desarrollado por YouTube con el objetivo de ofrecer herramientas potentes a los usuarios, los organismos gubernamentales y las ONG, que son especialmente eficientes a la hora de informarnos sobre el contenido que infringe nuestras normas de la comunidad. YouTube đã phát triển Chương trình người gắn cờ đáng tin cậy trên YouTube để giúp cung cấp những công cụ mạnh mẽ cho các cá nhân, cơ quan chính phủ và tổ chức phi chính phủ (NGO). Chương trình này đặc biệt có hiệu quả trong việc thông báo cho YouTube về nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi. |
Según A. Nandkumar, director general adjunto de NCRP, la incidencia de cáncer fue la mayor en el país en las áreas drenadas por el Ganges y declaró que el problema se estudiaría en profundidad y con los hallazgos presentados en un informe para el ministerio de salud. Aparte de esto, muchas ONG se han presentado para rejuvenecer el río Ganga. Theo Phó Tổng Giám đốc NCRP A. Nandkumar, tỷ lệ mắc bệnh ung thư cao nhất trong cả nước ở những khu vực thóa nước từ Sông Hằng và nói rằng vấn đề sẽ được nghiên cứu sâu sắc và với những phát hiện được trình bày trong một báo cáo của Bộ Y tế nước này. |
En primer lugar, Ryan y yo decidimos crear una ONG llamada Revive and Restore que impulsaría la de- extinción en general y trataría de encauzarla de manera responsable y seguiríamos adelante con la paloma migratoria. Thứ nhất, Ryan và tôi quyết định tạo ra một tổ chức phi lợi nhuận tên là Hồi sinh và Phục hồi với mục đích cơ bản là tái sinh các loài đã tuyệt chủng và cố thực hiện điều này một cách trách nhiệm, bắt đầu với loài Bồ câu viễn khách. |
ETC Group es una pequeña ONG internacional que se aborda el impacto de las nuevas tecnologías en comunidades vulnerables. Nhóm ETC là một tổ chức xã hội dân sự quốc tế nhỏ, nhằm giải quyết những tác động của các công nghệ mới trên các cộng đồng (nông thôn) dễ bị tổn thương. |
De pronto, las ONG no solo gritaban sus lemas en las calles, sino que se las incluía en las negociaciones, en parte porque representaban a las víctimas de estas armas. Hoàn toàn bất ngờ, các tổ chức phi chính phủ đã không chỉ đứng trên đường phố, hô to các khẩu hiệu của họ, mà họ còn đưa chúng vào các cuộc đàm phán, một phần vì họ đại diện cho nạn nhân của những vũ khí này. |
Trabajé para una ONG italiana, y cada proyecto que establecimos en África fracasó. Tôi đã làm việc cho tổ chức phi chính phủ của Ý ( NGO ) và mỗi một dự án chúng tôi lập ra tại Châu Phi thất bại |
¿Podrían el sector privado y las ONG unirse y dar una respuesta? Khu vực tư nhân và các tổ chức phi chính phủ có thể phối hợp và đưa ra giải pháp không? |
¿Cómo pudo una ONG [organización no gubernamental] moverse tan pronto? Làm thế nào một tổ chức NGO [tổ chức phi chính phủ] có thể tiến hành nhanh như vậy? |
A principios de este año, con los amigos de Imazon, una ONG brasileña, lanzamos el primer Índice de Progreso Social subnacional. Đầu năm nay cùng với các bạn từ tổ chức phi lợi nhuận Imazon ở Brazil, chúng tôi triển khai Chỉ số tiến bộ xã hội ở địa phương đầu tiên. |
¿Una ONG? Nhận viên phi chính phủ? |
Lo único que encontraron en el coche fue un folleto de una ONG de huérfanos de Haití que dirigía Jamie. Thứ duy nhất đã được tìm thấy trong xe là một tờ rơi cho trẻ em mồ côi từ thiện Haiti mà Jamie đang làm chủ tịch. |
Estaban intentando buscar apoyo de los trabajadores de las ONG, de maestros en campos de refugiados, de médicos profesionales, y de otros padres. Cố gắng tìm kiếm sự trợ giúp từ các tổ chức phi lợi nhuận, từ đội ngũ giáo viên trong trại tị nạn, các giáo sư bác sĩ, và những phụ huynh khác. |
Si eres parte de una ONG o una organización sin ánimo de lucro. reflexiona sobre la conexión entre amor y acción en tu trabajo. Nếu bạn là một phần của một tổ chức phi chính phủ hay phi lợi nhuận, hãy nghĩ về sự kết nối giữa tình yêu và hành động trong công việc của mình. |
Entre todas las personas increíbles que conocí allí conocí a un integrante de 'Free the Slaves', una ONG que se dedica a erradicar la esclavitud moderna. Trong số những người tài năng đáng kinh ngạc tôi gặp ở đó, Tôi gặp 1 người ủng hộ cho chiến dịch Giải phóng Nô lệ, một thành viên của NGO tận tâm tiêu diệt tận gốc nạn nô lệ hiện đại. |
Fue entonces cuando perdí mis ideales, decidí dejar mi trabajo en la ONG y estudiar cómo Internet puede impedir la democratización. Và đây là lúc tôi cạn kiệt lý tưởng và quyết định bỏ việc ở NGO và nghiên cứu cách mà Internet cản trở sự dân chủ hóa. |
Al final del evento, Jamie Herrell, Miss Tierra 2014 de Filipinas coronó a su sucesora Angelia Ong, también de Filipinas. Trong đêm chung kết, Hoa hậu Trái Đất 2014 Jamie Herrell đã trao vương miện cho người đồng hương của mình, cô Angelia Ong đến từ Philippines. |
Cuando llegué... no tenía ningún contacto con ninguna ONG. Và khi tôi tới nơi Tôi không hề có sự trợ giúp của bất kỳ tổ chức phi chính phủ nào. |
Ya sea con las víctimas, con los gobiernos, las ONG o la reina ayer, en Irlanda del Norte, debemos llegar e implicar a los diferentes estratos del terrorismo. Sí, tenemos que bailar con el demonio. Nhưng dù đó là nạn nhân hay là chính phủ, tổ chức phi chính phủ, hay kể cả Nữ hoàng vào hôm qua ở Bắc Ireland, chúng ta phải tương tác và lôi kéo những tầng lớp khác nhau của chủ nghĩa khủng bố, và chúng ta phải chơi đùa một chút với ác quỷ. |
Este es un autobús o vehículo, para una organización benéfica, una ONG que quiere duplicar el presupuesto de educación en EEUU, diseñado cuidadosamente, por 5 cm todavía pasa por los puentes de autopistas. Đây là một chiếc xe buýt, hay một phương tiện di chuyển. cho một buổi từ thiện của một Tổ chức Phi Chính phủ dành cho việc nhân đôi số tiền dành cho ngành Giáo dục tại Mỹ -- được thiết kế cẩn thận, vậy nên, chỉ cách 5cm, nó vẫn nhẹ nhàng chui qua cầu vượt. |
Frente a la miseria y el sufrimiento, millones de ONG prueban que la solidaridad entre los pueblos es más fuerte que el egoísmo de las naciones. Trong cuộc chiến với đói nghèo, hàng triệu tổ chức phi chính phủ chứng minh rằng sự đoàn kết giữa các dân tộc mạnh hơn tính ích kỉ quốc gia. |
Cómo Robert Neuwirth dijo, no hay un banco o corporación o gobierno o ONG que pueda logarlo si seguimos tratando a los ciudadanos sólo como consumidores. Như tôi nhớ Robert Neuwirth nói rằng, không một ngân hàng hay tập đoàn hay chính phủ hay tổ chức phi chính phủ nào có khả năng làm được điều này nếu chúng ta chỉ coi người dân là người tiêu dùng. |
Como albacea de su hijo, puede cerrar esa ONG y transferir los fondos a la Cruz Roja. Là người thừa nhiệm con trai ông, ông có thể đóng cửa từ thiện đó, chuyển giao các quỹ cho Hội Chữ thập đỏ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ONG trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ONG
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.