ondulante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ondulante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ondulante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ondulante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gợn sóng, nhấp nhô, lượn sóng, lăn tăn, tiếng vang rền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ondulante

gợn sóng

(wavy)

nhấp nhô

(undulating)

lượn sóng

(wavy)

lăn tăn

(wavy)

tiếng vang rền

(rolling)

Xem thêm ví dụ

Tal vez en playas de arena blanca, aguas cristalinas, ondulantes palmeras y tibias veladas en un lanai (porche) a la luz de unas románticas antorchas de tiki.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Sus movimientos son gráciles y ondulantes.
Những động tác của hươu cao cổ rất thanh nhã và nhẹ nhàng.
Tu cuidado de conservación a cambio de mi fruta y de reponer esta restauración pictórica de cielos pintados, y de montañas ondulantes cubiertas de selva. No más calentamiento.
Việc làm bảo tồn của bạn để đổi lấy trái cây của tôi và hồi phục lại sự hồi phục sinh động của bầu trời màu xanh, những dãy núi cuồn cuộn, rừng cây bao phủ -- không còn nóng lên.
Ondulante
Lượn sóng.
Se ve que para algunas personas, el salvador es un tipo de túnica ondulante.
Bạn nên hiểu rằng, đối với một số người, chúa của họ là một người mặc chiếc áo choàng.
Iba a Central Park y veía cómo su suelo ondulante se enfrentaba a la brusca y escarpada topografía del centro de Manhattan.
Tôi thường đi đến Công viên trung tâm và nhìn cách địa hình uốn lượn của nơi này tương phản với địa hình dốc đứng của khu vực trung tâm Manhattan.
Un día, mientras conducía por los ondulantes y hermosos campos de trigo en el límite entre Washington y Idaho, estaba escuchando una grabación del Nuevo Testamento.
Một ngày kia, tôi đang nghe một cuốn băng đọc Kinh Tân Ước trong khi lái xe qua các cánh đồng lúa mì nằm thoai thoải trên ngọn đồi ở biên giới Washington-Idaho.
2 Por eso Moisés convocó a la nación en las ondulantes llanuras de Moab.
2 Vậy Môi-se nói lời khuyên nhủ dân sự trên đồng bằng Mô-áp nhấp nhô.
Ahora las combino con materiales de alta tecnología e ingeniería para crear formas voluptuosas y ondulantes a la escala de edificios.
Bây giờ tôi kết hợp chúng với những vật liệu công nghệ cao và kỹ thuật để tạo ra những hình thể sóng gió đầy gợi cảm vỏ ngoài của những tòa nhà.
Sehlabathebe significa el "Escudo de la meseta", reflejo de las praderas ondulantes, flores silvestres y el silencio que proporciona una sensación de completo aislamiento.
Sehlabathebe có nghĩa là "lá chắn của cao nguyên", phản ánh những đồng cỏ, hoa dại cùng sự im lặng đêm lại một cảm giác hoàn toàn tách biệt.
Los hermosos lagos y ríos, así como las tierras altas y las colinas ondulantes de la costa, rematan su extraordinaria belleza.
Những hồ nước, các dòng sông thơ mộng, những vùng cao nguyên duyên hải và những ngọn đồi nhấp nhô đã tôn lên vẻ đẹp thiên nhiên nơi đây.
“Todos los días, al atardecer, al pie de las ondulantes colinas próximas a San Antonio (Texas), tiene lugar un fenómeno verdaderamente sorprendente —dice el libro Sensory Exotica—A World Beyond Human Experience—.
Sách Sensory Exotica—A World Beyond Human Experience viết: “Mỗi ngày, cứ vào khoảng hoàng hôn, một hiện tượng thật sự đáng kinh ngạc lại xảy ra trên các ngọn đồi nhấp nhô gần San Antonio, Texas [Hoa Kỳ].
Son gráficos atractivos, ondulantes, pero, desde una perspectiva humana, en realidad no son muy útiles.
Những đồ thị này rất hấp dẫn, chúng nhấp nhô, nhưng từ góc nhìn của một người bình thường, thì chúng thực ra không hữu dụng lắm.
Salvapantallas Bandera de mapa de bits Salvapantallas Bandera ondulante para KDE Copyright (c) Ian Reinhart Geiser
Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Mảng ảnh Ảnh bảo vệ Màn hình Cờ Sóng cho KDE Bản quyền (c) Ian Reinhart Geiser
Estaba de nuevo en Luton, tenía ahora de 82 años, y yo no lo había visto desde hacía unos 30 años, y cuando abrió la puerta, vi a este pequeño hombre pequeño con ojos ondulantes y sonrientes, y sonreía, y yo nunca antes lo había visto sonreír.
Ông đã trở lại Luton, giờ đã 82 tuổi, tôi đã không gặp ông suốt 30 năm nay, khi ông mở cửa, tôi thấy người đàn ông nhỏ bé với ánh mắt biết cười trìu mến, ông ấy đang cười, và tôi chưa từng thấy điều đó.
Bueno, el gravitonio distorsiona los campos de gravedad dentro de sí mismo causando una forma amorfa ondulante.
Thì, Gravitonium làm biến dạng trọng trường của chính nó, tạo ra sự gợn sóng, mà không thể định hình được.
Hoy lo utilizo para crear formas permanentes, ondulantes, voluptuosas a la escala de edificios de formas duras, en varias ciudades del mundo.
Và hôm nay, tôi đang dùng nó để tạo ra những hình thể lâu dài đầy gợi cảm, sóng cồn kích cỡ của những tòa nhà thuộc khuynh hướng hội họa trừu tượng ở những thành phố trên khắp thế giới.
Así que esta idea se desarrolla en diseños permaculturales utilizando espirales en el jardín de hierbas o la creación de estanques que tienen costas ondulantes en lugar de un simple círculo o un óvalo (aumentando así la cantidad de borde para un área dada).
Ý tưởng này được trình bày trong các thiết kế permacultural bằng cách sử dụng xoắn ốc trong các vườn thảo mộc, hoặc tạo ra các ao có lượn sóng lượn sóng chứ không phải là một vòng tròn đơn giản hoặc hình bầu dục (do đó tăng lượng cạnh cho một khu vực nhất định).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ondulante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.