ONG trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ONG trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ONG trong Tiếng pháp.
Từ ONG trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổ chức phi chính phủ, Tổ chức phi chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ONG
tổ chức phi chính phủ(non-governmental organization) |
Tổ chức phi chính phủ(non-governmental organization) |
Xem thêm ví dụ
Et bien je dis qu'on doit cesser de penser au nombre d'iPods par tête et commencer à penser à comment nous pouvons donner du pouvoir aux intellectuels, aux dissidents, aux ONGs et aux membres de la société civile. Chúng ta nên ngưng nghĩ về số lượng iPod trên đầu người mà nghĩ về cách làm sao chúng ta trao quyền cho các nhà trí thức, phe đối lập, các tổ chức phi chính phủ và cuối cùng là dân chúng. |
Qu'est- ce que les gouvernements et les ONG peuvent apprendre de Coca? Điều gì mà các tổ chức chính phủ và các tổ chức phi chính phủ có thể học hỏi từ Coca- Cola? |
Depuis, grâce aux ONG et aux gouvernements, de la Norvège, à Cuba en passant par le Brésil, des dizaines de centres de santé ont été construits, fournis en personnel, et 35 sont dirigés par des diplômés de l'ELAM. Ngày nay, với hỗ trợ của các tổ chức và chính phủ từ Na Uy tới Cuba tới Brazil hàng chục trung tâm y tế đã được xây dựng, hoạt động, và 35 trường hợp, được dẫn dắt bởi các cựu sinh viên ELAM. |
Vous êtes une organisation à but non lucratif si vous êtes une organisation non gouvernementale (ONG) ou une association caritative basée en Inde et régie par les lois de ce pays, ou une entité autorisée par l'ONG à diffuser des annonces électorales en son nom (par exemple, une agence publicitaire). Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo). |
L'ouvrage a été conçu en collaboration avec l'ONG DC-Cam (Centre de documentation sur le Cambodge). Trung tâm Tài liệu Campuchia (DC-Cam, Documentation Center of Cambodia) |
Les nouvelles ONG qui sont vraiment arrivées à faire la différence sont celles qui sont arrivées à conclure ce genre de partenariats et qui ont trouvé ces façons de collaborer. Nhiều tổ chức phi chính phủ mới đang chuyển hướng là những tổ chức nhận ra mối quan hệ đối tác đã tìm ra nhiều cách để hợp tác. |
Page 220 : Le Seigneur apparaît à Moïse, tableau de Wilson Ong. Trang 222: Chúa Hiện Ra cùng Môi Se, do Wilson Ong họa. |
En 2007, Pink Armenia, une autre ONG, apparaît pour promouvoir la prise de conscience publique pour la prévention du VIH et d'autres IST, mais aussi pour lutter contre les discriminations fondées sur l'orientation sexuelle. Năm 2007, Pink Armenia, một tổ chức phi chính phủ khác, nổi lên để thúc đẩy nhận thức cộng đồng về phòng chống HIV và STI (bệnh lây truyền qua đường tình dục) mà còn để chống phân biệt đối xử trên cơ sở khuynh hướng tình dục. |
Eh bien, on a tendance à rechercher ces solutions en termes d'ONG, de gouvernement, de fondations philanthropiques. Vâng, chúng ta thường nhìn nhận các giải pháp theo quan điểm của các tổ chức phi chính phủ theo quan điểm của chính phủ hay quan điểm của tổ chức từ thiện. |
Les gouvernements et les ONG doivent aussi utiliser les talents entrepreneuriaux locaux, parce que les locaux savent comment accéder à ces places difficiles à atteindre, à leur voisins, et ils savent ce qui les motive à changer. Các tổ chức chính phủ và phi chính phủ cần phải gắn với các đại lý địa phương giống như Coca- Cola, vì những người bản địa biết làm thế nào để vươn tới nhưng nới khó để vươn tới, hàng xóm của họ, và họ biết cái gì thúc đẩy hàng xóm của họ thay đổi. |
Le programme YouTube Trusted Flagger a été créé par YouTube pour fournir des outils puissants aux utilisateurs, aux agences gouvernementales et aux organisations non gouvernementales (ONG) qui signalent avec efficacité des contenus qui enfreignent le Règlement de la communauté. YouTube đã phát triển Chương trình người gắn cờ đáng tin cậy trên YouTube để giúp cung cấp những công cụ mạnh mẽ cho các cá nhân, cơ quan chính phủ và tổ chức phi chính phủ (NGO). Chương trình này đặc biệt có hiệu quả trong việc thông báo cho YouTube về nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi. |
Tout d'un coup, les ONG étaient non seulement debout dans les rues, criant leurs slogans, mais ils les emmenaient aux négociations, en partie parce qu'ils représentaient les victimes de ces armes. Hoàn toàn bất ngờ, các tổ chức phi chính phủ đã không chỉ đứng trên đường phố, hô to các khẩu hiệu của họ, mà họ còn đưa chúng vào các cuộc đàm phán, một phần vì họ đại diện cho nạn nhân của những vũ khí này. |
Et c'est grâce au travail extraordinaire d'un groupe incroyable formé d'ONG, de gouvernements, de chefs locaux, d'organes de l'ONU et de nombreuses autres organisations humanitaires qui se sont joints à la lutte contre Ebola en Afrique de l'Ouest. Và chúng ta biết câu trả lời đó bởi vì công sức phi thường của một nhóm phi thường NGO, của chính phủ, của lãnh đạo địa phương, của những cơ quan liên hợp quốc và nhiều tổ chức thiện nguyện và khác nữa đã đến và tham gia cuộc chiến để cố gắng dừng Ebola lại ở Tây Phi. |
J'ai travaillé pour une ONG italienne et chaque projet que nous avons monté en Afrique a échoué. Tôi đã làm việc cho tổ chức phi chính phủ của Ý ( NGO ) và mỗi một dự án chúng tôi lập ra tại Châu Phi thất bại |
Le secteur privé et les ONGs pourraient- ils se réunir et organiser une réponse? Khu vực tư nhân và các tổ chức phi chính phủ có thể phối hợp và đưa ra giải pháp không? |
Aflatoun fait partie du Top 100 ONG du Global Journal (2012 et 2013). Aflatoun lọt vào danh sách TOP 100 tổ chức phi chính phủ (năm 2012 và 2013) của Global Journal. |
D’après l’ITDG (Intermediate Technology Development Group), une ONG cherchant à améliorer la vie quotidienne des populations de nombreux pays, “ la parade contre la pollution de l’air en intérieur est relativement simple : il s’agit soit d’empêcher la fumée de se répandre dans la maison, soit de l’évacuer dehors ”. “Giải pháp nhằm tránh làm không khí trong nhà bị ô nhiễm tương đối là đơn giản: hoặc người ta ngăn không cho khói này vào nhà, hoặc làm cho nó thoát ra ngoài”, theo nhận xét của nhóm chuyên gia thuộc ITDG (Intermediate Technology Development Group), một tổ chức giúp người dân tại nhiều nước cải thiện đời sống. |
L'ONG Human Rights Watch a dénoncé les arrestations à répétition de Magodonga Mahlangu et Jenni Williams, déclarant après une arrestation, que le gouvernement zimbabwéen devrait libérer les femmes et « permettre à la société civile le droit de manifester pacifiquement. ». Tổ chức Theo dõi Nhân quyền đã lên án các vụ bắt giữ Mahlangu và Williams lặp đi lặp lại, nói sau một vụ bắt giữ rằng chính phủ Zimbabwe phải thả những người phụ nữ này và "cho phép xã hội dân sự quyền biểu tình một cách hòa bình". |
L'une des raisons du succès de cette campagne a été qu'à partir de deux ONG, nous avons grandi jusqu'à plusieurs milliers, dans 90 pays autour du monde, travaillant ensemble pour une même cause : l'interdiction des mines antipersonnel. Một trong những thứ mà có thế làm chiến dịch này hoạt động bởi vì chúng tôi phát triển nó từ 2 NGO đến hàng ngàn trên 90 quốc gia trên toàn thế giới, làm việc cùng nhau trong sự nghiệp chung để cấm sử dụng bom mìn. |
Si ils peuvent faire ça, pourquoi est- ce que les gouvernements et les ONG ne peuvent pas faire la même chose? Nếu họ có thể làm được như vậy, thì tại sao chính phủ và các tổ chức phi chính phủ ( NGO ) không làm được giống vậy? |
Ainsi, des centaines de partenaires, d'ONG, de syndicats des forestiers et d'entreprises, ont aidé à créer le Conseil de Soutien de la Forêt qui défini des standards pour l'exploitation des forêts et vérifie le bon fonctionnement sur le terrain. Vì vậy có hàng trăm người khác, Phi chính phủ, rừng công nhân công đoàn, và các doanh nghiệp, đã giúp tạo ra hội đồng quản lý rừng, mà bộ tiêu chuẩn cho lâm nghiệp và sau đó kiểm tra lâm nghiệp của tốt trên mặt đất. |
Elle transforme la Comunidade Solidaria en une ONG, Comunitas, après la fin du mandat de son mari. Bà đã biến Comunidade Solidaria thành một tổ chức phi chính phủ, Comunitas, sau khi chồng bà rời chức vụ. |
D'abord, nous voulions de petites écoles -- environ 300, 400 élèves -- de 14 à 19 ans, et, très important, environ 80% du programme couvert sans être assis en classe, mais en projets pratiques, concrets, en travaillant pour des employeurs, des ONG etc. Trước hết, chúng tôi muốn các trường nhỏ -- khoảng 300, 400 học viên -- tuổi từ 14 đến 19, và quan trọng là khoảng 80% chương trình học được thực hiện không phải từ việc ngồi học trong lớp, mà thông qua các đồ án đời thực, thực tế, làm việc nhận hoa hồng cho các doanh nghiệp, tổ chức phi chính phủ và tổ chức khác. |
En fait, le type d'entité organisationnelle de cette époque est cette énorme augmentation du nombre d'ONG et d'organisations sociales. Thật vậy, loại hình tổ chức duy nhất ở thời đại này là sự gia tăng đông đảo các tổ chức phi chính phủ và tổ chức xã hội. |
Elle enseigne aussi en alphabétisation à temps partiel à l'Université d'Afrique du Sud, siège dans plusieurs conseils d'administration d'organisations caritatives et d'ONG, et siège au conseil d'administration de Société de tourisme de Johannesbourg. Cô dạy học bán thời gian tại Đại học Nam Phi, giữ chức vụ trong một số ban của các tổ chức từ thiện và các tổ chức phi chính phủ, và có mặt trong hội đồng quản trị của Công ty Du lịch Johannesburg. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ONG trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ONG
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.