once a week trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ once a week trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ once a week trong Tiếng Anh.
Từ once a week trong Tiếng Anh có nghĩa là hằng tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ once a week
hằng tuần
|
Xem thêm ví dụ
Initially, once a week, then once a month, now even more rare... Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn. |
“She says it at least once a week.” “Bà ấy nói ít nhất một lần mỗi tuần.” |
Now it's once a week or so Bây giờ nó là một lần một tuần hoặc lâu hơn |
I perform at the moonlight nightclub once a week. Em diễn ở Moonlight Nightclub hằng tuần. |
It tapes only once a week Họ chỉ quay mỗi tuần một lần thôi. |
Besides, the case never bothered us except about once a week and then it didn’t last. Ngoài ra vụ án này chẳng gây phiền cho chúng tôi trừ mỗi tuần khoảng một lần và nó không kéo dài. |
Drawling- master was an old conger- eel, that used to come once a week: Drawling- master là một con lịch cũ- cá chình, được sử dụng đến một lần một tuần: |
(Laughter) At least once a week. (Cười) Và dùng ít nhất 1 lần 1 tuần. |
Once a week, a more thorough cleaning is done. Mỗi tuần, chúng tôi dọn dẹp kỹ một lần. |
At least once a week. Ít nhất một lần một tuần |
Are you willing to come once a week? Cháu muốn tới đây mỗi tuần 1 lần không? |
I ride with these kids once a week, every Tuesday. Tôi đạp xe với bọn trẻ một lần một tuần, vào thứ ba. |
We had a lunch date once a week . Chúng tôi hẹn ăn trưa mỗi tuần một lần . |
Once a week or every two weeks combine the two of these things and create an editorial calendar. Một hoặc hai tuần một lần, kết hợp hai việc này và lên lịch viết bài. |
Once a week we see a movie. Chúng tôi đi xem phim mỗi tuần một lần. |
To whom do you speak at least once a week, be it face to face or on FaceTime? Người mà bạn nói chuyện ít nhất một lần một tuần, mặt đối mặt hay trên FaceTime? |
Or the student may wish to study more than once a week. Hoặc một người học có thể muốn được học nhiều lần mỗi tuần. |
I come by once a week, make sure the place hasn't burned down. Mỗi tuần tôi ghé qua một lần, để đảm bảo nó vẫn chưa bị thiêu rụi. |
We should reduce air travel to once a week. Ta phải giảm việc di chuyển bằng máy bay xuống còn một tuần một lần. |
A place that we can go not just once a week, but whenever we want. Một nơi ta có thể đến không chỉ một lần mỗi tuần, mà bất cứ khi nào ta muốn. |
The best salespeople at least once a week do activities with the goal of improvement. Doanh nhân thành đạt dành ít nhất tuần một lần thực hiện các công việc với mục tiêu của sự phát triển. |
Perhaps you can arrange to work with the pioneers once a week or twice a month. Có lẽ bạn có thể thu xếp để đi rao giảng chung mỗi tuần một lần hoặc mỗi tháng hai lần với những người khai thác. |
It's one shot into the right thigh, once a week. Tiêm vào đùi phải, một tuần một mũi. |
They order fresh flowers to the house once a week. Họ đặt hoa tươi mang đến nhà hàng tuần. |
Hormone injections once a week, that's the first thing. Đầu tiên là nên tiêm hóc môn một tuần một lần, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ once a week trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới once a week
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.