on a large scale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ on a large scale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ on a large scale trong Tiếng Anh.
Từ on a large scale trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoành tráng, quy mô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ on a large scale
hoành trángadjective |
quy mônoun |
Xem thêm ví dụ
It is produced industrially on a large scale, and also occurs in trace amounts in nature. Nó được sản xuất công nghiệp trên quy mô lớn, và cũng có thể tồn tại với một lượng nhỏ trong tự nhiên. |
And can your musket now be produced on a large scale? Và bây giờ khẩu đại pháo của nhà ngươi có thể sản xuất với tỷ lệ lớn hơn không? |
(2) Why is the universe so uniform on a large scale? (2) Vì sao vũ trụ đồng nhất như vậy ở kích thước lớn? |
It was the first practical production of sulphuric acid on a large scale. Đây là lần đầu tiên có quy trình sản xuất axit sulfuric trên quy mô lớn. |
And be able, on a large scale, to monitor an impending epidemic with very minimal input from people. Và bạn có thể theo dõi một dịch bệnh sắp đến trên diện rộng với chỉ đóng góp tối thiểu từ mọi người. |
The Dutch East India Company was the first to import coffee on a large scale to Europe. Công ty Đông Ấn Hà Lan là công ty đầu tiên nhập khẩu cà phê quy mô lớn vào châu Âu. |
Wind – the flow of gases on a large scale. Gió là những luồng không khí chuyển động trên quy mô lớn. |
Incineration is carried out both on a small scale by individuals and on a large scale by industry. Thiêu hủy được thực hiện cả ở quy mô nhỏ của các cá nhân và trên quy mô lớn của ngành công nghiệp. |
Mechanization of farm operations commenced on a large scale in the 1950s with Soviet assistance. Việc cơ giới hóa các hoạt động nông nghiệp bắt đầu trên quy mô lớn vào những năm 1950 với sự hỗ trợ của Liên Xô. |
In Kununurra in Western Australia, Indian sandalwood is grown on a large scale. Ở Kununurra ở Tây Úc, gỗ đàn hương Ấn Độ được trồng trên quy mô lớn. |
Fortunately for freedom and democracy, this kind of labor-intensive monitoring is not practical on a large scale. May mắn thay cho tự do và dân chủ, kiểu quản lý cần nhiều nhân công này là phi thực tế trên quy mô lớn. |
I was there for nearly a year and witnessed suffering on a large scale. Ở đất nước này gần một năm, tôi chứng kiến sự đau khổ gây thiệt hại cho rất nhiều người. |
It was not until the mid-1350s that military operations on the Continent were resumed on a large scale. Đến giữa những năm 1350 quân Anh tiếp tục các cuộc chiến quy mô lớn ở lục địa. |
This welfare system the church funded through collecting taxes on a large scale and possessing large farmlands and estates. Hệ thống phúc lợi này do nhà thờ tài trợ thông qua việc thu thuế trên quy mô lớn và sở hữu các trang trại và bất động sản lớn. |
Furthermore, remote sensing is the best and perhaps only possible way to study the Amazon on a large scale. Ngoài ra, giám sát từ xa là tốt nhất và có lẽ là cách thức duy nhất để nghiên cứu Amazon ở quy mô lớn. |
During this period, the Armed Forces of Saudi Arabia, including the Air Force, were modernised on a large scale with American assistance. Trong giai đoạn này, Quân đội Ả Rập Xê Út được hiện đại hoá trên quy mô lớn nhờ giúp đỡ của Hoa Kỳ. |
Although phthalic acid is of modest commercial importance, the closely related derivative phthalic anhydride is a commodity chemical produced on a large scale. Mặc dù axit phtalic có tầm quan trọng thương mại khiêm tốn, chất phthalic anhydride phái sinh có mối liên quan chặt chẽ là một hoá chất được sản xuất trên quy mô lớn. |
There are new machines, new and faster printing methods, computerization on a large scale, and willing workers in growing Bethel families the world over. Có thêm nhiều máy móc mới, những phương-pháp ấn-loát nhanh và tối-tân hơn; điện-toán-học được áp-dụng một cách sâu rộng và có nhiều người tình-nguyện phục-vụ hơn tại các nhà Bê-tên trên khắp thế-giới. |
The Vaccine and Technology Products Company No 1 announced that after trial tests on humans , the H5N1 vaccine will be produced on a large scale . Công ty vắc-xin và sinh phẩm số 1 cũng đã công bố rằng sau thử nghiệm trên người , vắc-xin H5N1 sẽ được sản xuất trên quy mô lớn . |
MMOs can enable players to cooperate and compete with each other on a large scale, and sometimes to interact meaningfully with people around the world. MMO có thể cho phép người hợp tác và cạnh tranh với nhau trên một quy mô lớn và đôi khi để có ý nghĩa tương tác với những người xung quanh thế giới. |
Beginning in June 1907, Peter Behrens' pioneering industrial design work for the German electrical company AEG successfully integrated art and mass production on a large scale. Khởi phát từ tháng 6 năm 1907, tác phẩm thiết kế công nghiệp mang tính tiên phong của Peter Behrens cho công ty điện của Đức AEG đã tích hợp nghệ thuật một cách thành công vào sự sản xuất hàng loạt trên quy mô lớn. |
A Siamese military campaign in Laos in 1876 was described by a British observer as having been "transformed into slave-hunting raids on a large scale". Một chiến dịch quân sự của Xiêm La tại Lào vào năm 1876 được một nhà quan sát Anh mô tả là đã "chuyển đổi thành một cuộc tập kích săn nô lệ quy mô lớn". |
In combination with molybdenum, the sulfides of cobalt are used as catalysts for the industrial process called hydrodesulfurization, which is implemented on a large scale in refineries. Kết hợp với molybden, các sulfide của coban được sử dụng làm chất xúc tác cho quá trình công nghiệp được gọi là hydrođrôm hóa, được thực hiện trên quy mô lớn trong các nhà máy lọc dầu. |
(Total: nine) B-24D First model produced on a large scale; ordered from 1940 to 1942, as a B-24C with better engines (R-1830-43 supercharged engines). B-24D Phiên bản sản xuất hằng loạt đầu tiên; được đặt hàng từ năm 1940 đến năm 1942, tương tự như phiên bản B-24C nhưng với động cơ tốt hơn (động cơ R-1830-43 siêu tăng áp). |
The miraculous healings by Jesus and his apostles in the first century demonstrated Jehovah’s desire and ability to perform such healings on a large scale in the future. Các phép lạ chữa lành của Chúa Giê-su và các sứ đồ trong thế kỷ thứ nhất đã chứng minh là Đức Giê-hô-va có ý muốn và có khả năng thực hiện những sự chữa lành đó trên một tầm mức rộng lớn trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ on a large scale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới on a large scale
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.