ole trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ole trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ole trong Tiếng Anh.
Từ ole trong Tiếng Anh có các nghĩa là cũ, cổ, già, cựu, xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ole
cũ
|
cổ
|
già
|
cựu
|
xưa
|
Xem thêm ví dụ
Dynamic-link libraries usually have the suffix *.DLL, although other file name extensions may identify specific-purpose dynamically linked libraries, e.g. *.OCX for OLE libraries. Các thư viện liên kết động thường có hậu tố *.DLL, mặc dù các phần mở rộng tên file khác có thể xác định các thư viện được liên kết động theo mục đích cụ thể, ví dụ: *.OCX cho các thư viện OLE. |
OLE 1.0 later evolved to become an architecture for software components known as the Component Object Model (COM), and later DCOM. OLE 1.0 sau đó đã phát triển để trở thành một kiến trúc cho các thành phần phần mềm được gọi là Mô hình đối tượng thành phần (Component Object Model-COM), và sau đó là DCOM. |
In particular, any container that supported OLE 2.0 could already embed OLE custom controls, although these controls cannot react to events unless the container supports this. Đặc biệt, bất kỳ vùng chứa nào hỗ trợ OLE 2.0 đều có thể nhúng các điều khiển tùy chỉnh OLE, mặc dù các điều khiển này không thể phản ứng với các sự kiện trừ khi vùng chứa hỗ trợ điều này. |
Pixel phones have OLED screens that can display bright, high-quality and accurate colours. Điện thoại Pixel có màn hình OLED có thể hiển thị màu sắc tươi sáng, chất lượng cao và chuẩn xác. |
There is a version omitting Ol' Dirty Bastard's verses. Một phiên bản khác không ghi đoạn của Ol' Dirty Bastard. |
An iridium-based organic LED material has been documented, and found to be much brighter than DPA or PPV, so could be the basis for flexible OLED lighting in the future. Một vật liệu hữu cơ gốc iridi LED đã được ghi nhận, và được phát hiện là sáng hơn nhiều so với DPA hoặc PPV, vì vậy nó có thể là nền tảng cho ánh sáng OLED chủ động trong tương lai. |
This has six carbon atoms, so " hexa, " hexene- 1- ol. Rượu này có 6 nguyên tử C, nên có tên hexanol ( hexa = 6 ). |
The Lego Group began in the workshop of Ole Kirk Christiansen (1891–1958), a carpenter from Billund, Denmark, who began making wooden toys in 1932. Tập đoàn Lego ra đời trong phân xưởng của Ole Kirk Christiansen (1891–1958), vốn là một thợ mộc đến từ Billund, Đan Mạch, bắt đầu làm các đồ chơi bằng gỗ từ năm 1932. |
" Ole Mary Todd's calling, so I guess it must be time for bed. " " Mary Todd đang gọi, tôi phải đi ngủ thôi. " |
According to his son, Frank Sinatra, Jr., King sat weeping in the audience at one of his father's concerts in 1963 as Sinatra sang Ol' Man River, a song from the musical Show Boat that is sung by an African-American stevedore. Theo như lời con trai ông, Frank Sinatra, Jr., King một lần ngồi ở hàng ghế khán giả trong concert của Sinatra vào năm 1963, khi đó ông hát Ol' Man River, một ca khúc trong vở nhạc kịch Show Boat được hát bởi những người bốc dỡ hàng gốc Phi. |
And the results I show you here concern the green OLED project. Và kết quả tôi cho bạn thấy ở đây liên quan đến dự án OLED xanh. |
Visual C++ 1.5 was released in December 1993, included MFC 2.5, and added OLE 2.0 and ODBC support to MFC. Visual C++ 1.5, có MFC 2.5, hỗ trợ thêm OLE 2.0 và ODBC cho MFC. |
The type of add-ins supported differ by Office versions: Office 97 onwards (standard Windows DLLs i.e. Word WLLs and Excel XLLs) Office 2000 onwards (COM add-ins) Office XP onwards (COM/OLE Automation add-ins) Office 2003 onwards (Managed code add-ins – VSTO solutions) Microsoft Office has a security feature that allows users to encrypt Office (Word, Excel, PowerPoint, Access, Skype Business) documents with a user-provided password. Loại add-in được hỗ trợ thay đổi theo phiên bản Office: Office 97 về sau (Windows DLL như Word WLLs và Excel XLLs) Office 2000 về sau (add-in COM) Office XP về sau (add-in COM/OLE tự động) Office 2003 về sau (Add-in được kiểm soát mã – VSTO) Bài chi tiết: Microsoft Office bảo mật mật khẩu Microsoft Office có một tính năng bảo mật cho phép người dùng mã hóa văn bản Office (Word, Excel, PowerPoint, Access, Skype Business) bằng một mật khẩu từ người dùng. |
Zymosterol is metabolized to 5α-cholesta-7,24-dien-3β-ol, then to lathosterol, and then to 7-dehydrocholesterol, or 7-DHC. Zymosterol được chuyển hóa thành 5α-cholesta-7,24-dien-3β-ol, sau đó thành lathosterol, và sau đó thành 7-dehydrocholesterol hoặc 7-DHC. |
I'm working in research on organic light-emitting diodes, so-called OLEDs. Tôi đang nghiên cứu về những diot phát quang hữu cơ, hay còn gọi là OLED. |
A Mark V** Female: Ol' Faithful, is also preserved at Bovington. Một chiến Mark V** cái có tên Ol'Faithful, cũng được trưng bày tại bảo tàng Bovington. |
He was also the father of Najin, who was transported to Ol Pejeta Conservancy along with him in 2009. Nó cũng là cha của Najin, được chuyển đến Khu bảo tồn Ol Pejeta cùng với Sudan năm 2009. |
The Simula language was developed by Ole-Johan Dahl and Kristen Nygaard; it is widely considered to be the first example of an object-oriented programming language; Simula also introduced the concept of coroutines. Trong những năm 196x, ngôn ngữ Simula đã được phát triển bởi Ole Johan Dahl và Kristen Nygaard; nó được coi là ví dụ đầu tiên của một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng; Simula cũng đã giới thiệu khái niệm đồng chương trình con (tiếng Anh: coroutine). |
That' s when good ol' mom is telling you to obey the local camp regulations Khi mẹ chúng ta bảo chúng ta phải tuân theo những quy định của trại lính |
So I didn't really like the news when the company I had been working for -- that was my previous employer -- announced that they wanted to stop OLED research. Nên tôi không thích khi công ty tôi đang làm việc và người thuê tôi, tuyên bố họ muốn dừng nghiên cứu OLED. |
In January 2007, they appeared onstage at Ole Bull Theater with a new variety show, Ylvis III. Ngày 25 tháng 1 năm 2007, họ xuất hiện trên sân khấu tại Nhà hát Ole Bull với một show diễn mới mang tên Ylvis III. |
The palace was rebuilt to its current form in 1865 by Haji Ab ol Hasan Mimar Navai. Cung điện được xây dựng lại giống như hiện tại của nó vào năm 1865 bởi Haji Abol-hasan Mimar Navai. |
Newton married English writer, director, and producer Ol Parker in 1998. Newton cưới một nhà văn anh, giám đốc và nhà sản xuất Ol Parker trong năm 1998. |
OLED (organic light-emitting diode) screens are used in most premium smartphones. Màn hình OLED (đi-ốt phát quang hữu cơ) được dùng trong hầu hết các điện thoại thông minh cao cấp. |
Flavan-3-ols (flavanols) Catechins white tea, green tea, black tea, grapes, wine, apple juice, cocoa, lentils, black-eyed peas. (+)-Catechin (+)-Gallocatechin (−)-Epicatechin (−)-Epigallocatechin (−)-Epigallocatechin gallate (EGCG) green tea. (−)-Epicatechin 3-gallate Theaflavin black tea. Flavan-3-ols (flavanols) Catechins white tea, trà xanh, trà đen, nho, rượu, táo, ca cao rắn, các loại đậu. (+)-Catechin (+)-Gallocatechin (-)-Epicatechin (-)-Epigallocatechin (-)-Epigallocatechin gallate (EGCG) trà xanh. (-)-Epicatechin 3-gallate Theaflavin trà đen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ole trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ole
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.