oficina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oficina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oficina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ oficina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cơ quan, văn phòng, Văn phòng, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oficina
cơ quannoun Creí que los templos no eran como las oficinas gubernamentales o los diarios. Tôi tưởng nhà thờ thì khác với các cơ quan chính phủ hay báo chí. |
văn phòngnoun Lo siento cariño, todavía estoy liado en la oficina. Em thân yêu, rất tiếc, anh lại bị kẹt ở văn phòng. |
Văn phòngnoun (espacio donde se realizan deberes de una organización) Lo siento cariño, todavía estoy liado en la oficina. Em thân yêu, rất tiếc, anh lại bị kẹt ở văn phòng. |
giúp đỡnoun |
Xem thêm ví dụ
Las oficinas de Google en Europa se encuentran en Dublín (Google Ireland Ltd.). Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.). |
Tenemos este cartel en nuestras oficinas de Palo Alto y expresa nuestra visión de cómo deberíamos relacionarnos con el futuro. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Quiero hablarles a ellos en mi oficina. Cậu muốn gặp chúng ở văn phòng. |
¿Qué hace fuera de su oficina? Ông ấy làm gì bên ngoài văn phòng của mình vậy |
La videoconferencia es otro medio que nos permite llegar a los líderes y miembros de la Iglesia que viven lejos de las Oficinas Generales de la Iglesia. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Acabo de volver de la oficina del Decano Scully. Tôi vừa từ văn phòng Hiệu trưởng Scully trở về. |
Poco después, una fría tarde de diciembre, me citaron en la oficina de la Sigurimi (policía secreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Los miembros de la Corporación que hayan cambiado de dirección postal durante el año pasado deberán informarlo inmediatamente a la Oficina del Secretario, para que las cartas de notificación y los poderes les lleguen durante julio. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
También podemos ofrecernos para ser voluntarios externos en Betel o en una Oficina Remota de Traducción. Anh chị có thể giúp việc bán thời gian tại một cơ sở Bê-tên hoặc tại một văn phòng dịch thuật từ xa không? |
De igual modo, la gente de todas partes del mundo cuelga cuadros o fotografías para decorar la casa o la oficina. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Jim Jewell, quien trabajó en el equipo de traducción de las Escrituras en las Oficinas Generales de la Iglesia, relata una historia de cómo las Escrituras nos afectan personalmente cuando se traducen al idioma del corazón: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
A propósito, amo mi oficina. Nhân đây, tôi yêu văn phòng của mình. |
Según la Oficina del Censo de los EE.UU., la ciudad tiene un área total de 7,9 millas cuadradas (20,5 km 2), de los cuales, 7,7 millas cuadradas (20,0 km 2) son de tierra y 0,2 millas cuadradas (0,4 km 2) de él (2,15%) es de agua. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có tổng diện tích 278 dặm vuông (720 km 2), trong đó, 277 dặm vuông (718 km 2) là đất và dặm 1 vuông (2 km 2) của nó (0,30%) là diện tích mặt nước. |
Mi oficina procesará todos los reclamos razonables por daños. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
Una es de tu oficina. Một là của văn phòng. |
No revisó las oficinas, estacionó la moto justo al frente. Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước. |
Morgan, voy a buscar la Oficina de Seguridad. Morgan, tôi sẽ đi tìm phòng bảo vệ. |
Después de eso, llevábamos las revistas terminadas a la oficina de correos, las subíamos al tercer piso, ayudábamos al personal a clasificarlas y poníamos los sellos en los sobres para enviarlas. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
¿Qué está haciendo en mi oficina? Cô làm gì ở đây? |
Lo mismo que aquellos huesos secos, el pueblo de Dios había sido desparramado durante la I Guerra Mundial, su oficina principal situada en Brooklyn había sido cerrada, los directores principales de su sociedad publicadora habían sido encarcelados, condenados a 20 años de prisión, y su actividad del campo había quedado paralizada. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
Está en la oficina 324. Anh ta ở văn phòng 324. |
Si es necesario, también será nuestra oficina temporal. Nếu cần, đây sẽ là văn phòng tạm của chúng ta. |
Se unió al equipo de Mijaíl Tijonravov en la OKB (oficina de diseño), y en 1955 formó parte del equipo que diseñó los satélites Sputnik, la cápsula espacial Vostok, la nave espacial Vosjod, y la cápsula espacial Soyuz bajo la jefatura del Diseñador en Jefe Soviético Serguéi Koroliov. Ông gia nhập OKB (phòng thiết kế thí nghiệm) của Mikhail Tikhonravov, và năm 1955, Feoktistov tham gia đội chuyên viên thiết kế các vệ tinh Sputnik, đầu tàu vũ trụ Vostok, đầu tàu vũ trụ Voskhod và đầu tàu vũ trụ Soyuz dưới dự lãnh đạo của trưởng ban thiết kế Xô Viết Sergey Korolev. |
Probablemente reduzca la exposición porque la gente no va a la oficina a toserse unos a otros, o a tocar objetos en común, y compartir cosas con las manos. Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
Y aún cuando la jornada laboral típica es de ocho horas ¿cuántos de los presentes han tenido ocho horas para sí mismos en la oficina? Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oficina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới oficina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.