enchère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enchère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enchère trong Tiếng pháp.
Từ enchère trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự tố, sự đấu giá, tiền tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enchère
sự tốnoun (đánh bài) (đánh cờ) sự tố; tiền tố) |
sự đấu giánoun |
tiền tốnoun (đánh bài) (đánh cờ) sự tố; tiền tố) |
Xem thêm ví dụ
Cela permettra à Google Ads d'utiliser des fonctionnalités d'enchères automatiques (telles que les stratégies d'enchères intelligentes) et de maximiser les performances de la campagne en fonction de la valeur des conversions. Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi. |
Lorsque vous utilisez des enchères au CPC avec des campagnes d'hôtel, vous enchérissez soit un montant fixe, soit un pourcentage de prix de la chambre. Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng. |
Si vous utilisez les stratégies d'enchères "CPC optimisé", "CPC manuel" ou "CPM visible", vous pouvez également définir des ajustements des enchères afin de mieux contrôler où et quand vos annonces sont diffusées. Nếu đang sử dụng chiến lược đặt giá thầu CPC nâng cao, CPC thủ công hoặc CPM có thể xem thì bạn cũng có thể đặt mức điều chỉnh giá thầu để kiểm soát tốt hơn thời điểm và vị trí hiển thị quảng cáo. |
La stratégie d'enchères avec objectif de retour sur les dépenses publicitaires (ROAS) automatise intégralement la gestion de vos enchères afin d'optimiser la valeur générée par votre campagne Shopping. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Lorsque vous définissez votre enchère, vous indiquez au système Google Ads le montant moyen que vous souhaitez dépenser chaque fois qu'un utilisateur installe votre application. Khi đặt giá thầu, bạn cho Google Ads biết số tiền trung bình bạn muốn chi tiêu mỗi khi ai đó cài đặt ứng dụng của bạn. |
Notez que, si les prévisions tiennent compte de plusieurs facteurs, tels que les enchères, le budget et la saisonnalité, ce n'est pas le cas des statistiques historiques. Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
Dans le cadre d'enchères ouvertes et privées, Ad Exchange utilise le modèle d'enchères suivant : Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín: |
Par exemple, imaginons que vous choisissiez un taux d'impressions cible de 65 % en première position absolue. Google Ads définit alors automatiquement vos enchères au CPC de sorte que vos annonces soient diffusées tout en haut de la page dans 65 % des cas où elles sont susceptibles de s'afficher. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Ces estimations peuvent vous aider à définir vos enchères et vos budgets. Những ước tính này có thể giúp bạn đưa ra quyết định về giá thầu và ngân sách nào sẽ đặt. |
J'ai entendu la scène des enchères. Tôi đã nghe màn đấu giá. |
Votre enchère de mot clé correspond au prix maximal que vous êtes prêt à payer lorsqu'un internaute clique sur votre annonce. Giá thầu từ khóa là số tiền bạn sẵn sàng trả khi có người nào đó nhấp vào quảng cáo của bạn. |
Description : Google Ads peut optimiser les enchères en fonction du système d'exploitation utilisé par l'internaute. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
Nombre de demandes d'annonces pour lesquelles l'acheteur répertorié dans l'accord d'enchère privée n'a pas envoyé de réponse. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
Cet article vous explique comment modifier vos enchères au coût par clic (CPC) et au coût par mille impressions visibles (CPM visible). Bài viết này giải thích cách chỉnh sửa giá thầu chi phí mỗi lần nhấp (CPC) và giá thầu giá mỗi nghìn lần hiển thị có thể xem (CPM có thể xem). |
Utilisez le rapport Ajustements des enchères pour identifier les types d'appareil aux performances élevées (ou faibles), les zones géographiques ainsi que les heures de la journée. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Vous pouvez également ajuster le montant de l'enchère au niveau du groupe d'hôtels. Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn. |
Enchères ayant participé à la mise aux enchères / Demandes d'enchères Số giá thầu trong phiên đấu giá/Số yêu cầu giá thầu |
Pour en savoir plus sur la transition, consultez Calendrier de transition vers le système d'enchères au premier prix. Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên. |
Comment la stratégie d'enchères "Commissions" (paiement par conversion) fonctionne-t-elle avec la mise aux enchères au CPC ? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
Pour vous aider à identifier les mots clés, groupes d'annonces et campagnes pour lesquels un rapport "Analyse des enchères" est disponible, vous pouvez créer un filtre. Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc. |
Cela vous permet de définir des ajustements des enchères pour le contenu que notre système a identifié comme étant le plus populaire, qui enregistre un plus grand nombre d'impressions par jour, et qui génère davantage de trafic et d'interaction de la part des utilisateurs. Thao tác này cho phép bạn đặt điều chỉnh giá thầu cho nội dung đã được hệ thống của chúng tôi đánh giá là phổ biến hơn, có xu hướng có được nhiều lần hiển thị hơn mỗi ngày cũng như nhận được mức lưu lượng truy cập và mức độ tương tác với người xem cao hơn. |
Sinon, la modification que vous avez apportée à l'attribution des conversions risque d'entraîner des surenchères ou des sous-enchères. Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp. |
Les acheteurs ont à leur disposition deux méthodes de trafficking d'une campagne : avec ou sans le système d'enchères en temps réel. Người mua có hai phương pháp quản lý chiến dịch qua không phải RTB hoặc RTB. |
La position détermine l'ordre d'affichage de votre annonce dans les résultats de la mise aux enchères par rapport aux autres annonces. Vị trí quảng cáo là thứ tự của quảng cáo so với các quảng cáo khác trong kết quả phiên đấu giá. |
Générez un rapport sur l'inventaire ciblé pour l'accord d'enchère privée et ajoutez la variable d'ID d'accord afin d'afficher l'intégralité des accords qui entraînent des impressions pour ce ciblage. Chạy báo cáo về khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch trong Phiên đấu giá kín và thêm thứ nguyên mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enchère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới enchère
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.