nulle part trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nulle part trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nulle part trong Tiếng pháp.

Từ nulle part trong Tiếng pháp có nghĩa là gầm trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nulle part

gầm trời

adverb

Xem thêm ví dụ

Vous n'avez nulle part où aller!
Bọn bay hết đường chạy rồi.
Je n'irai nulle part.
Anh sẽ không đi đâu hết.
Vous n'irez nulle part.
Ông không được đi đâu cả.
Il n'attirait pas ses victimes nulle part.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
Il n'a nulle part où se cacher.
Hắn không có chỗ trốn.
Je n'ai jamais vu nulle part ailleurs un tel soutien pour la recherche sur le cancer.
Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả.
Nulle part.
Không đâu hết.
Si tu n'as nulle part où...
Nếu cậu không có nơi nào khác để...
Parce que nous n'avions nulle part où aller.
Vì chúng tôi không có nơi nào để đi.
Il n'atterrira nulle part, M. Queen.
Nó sẽ không hạ cánh ở đâu cả, Anh Queen à.
Je ne te vois nulle part.
Tôi không thấy cô ở bất cứ nơi đâu.
J'irai nulle part sans toi.
Anh sẽ không đi khỏi đây mà không có em.
Oh, je ne vais nulle part tant que je n'ai pas trouvé le Pingouin.
Chị không đi đâu hết cho tới khi tìm được Chim cánh cụt.
Ils ne s’arrêtèrent nulle part et ne regardèrent pas derrière eux.
Họ không ngừng lại một chút nào, và không nhìn lại phía sau.
Je ne vais nulle part.
Tôi sẽ ko đi đâ....
Je vais nulle part.
Em không đi đâu.
Nulle part elle ne dit que Dieu est puissance, justice ou sagesse.
Kinh Thánh không nói Đức Chúa Trời là quyền năng hoặc Đức Chúa Trời là công bình hay ngay cả Đức Chúa Trời là sự khôn ngoan.
Les espèces n'ont nulle part pour migrer dans un système comme celui-ci, évidemment.
Rõ ràng là các sinh vật không có nơi nào để di cư tới với một hệ thống như thế này.
Ça n'existe nulle part au monde.
Điều đó không có trên đời đâu.
Je ne vais nulle part.
Tôi sẽ ko đi đâu cả.
Tu ne vas... nulle part.
Không được đi đâu hết.
Je n'avais nulle part où le laisser.
Tôi không có chỗ nào để gởi nó.
Mais si une guerre nucléaire totale éclatait, nulle part dans le monde il n’y aurait de survivants.
Nhưng nếu có một cuộc chiến tranh nguyên tử toàn diện bùng nổ, không nơi nào sẽ có người sống sót.
On n'est à l'abri nulle part!
Chúng thậm chí còn không thấy an toàn trong phòng học của chính mình.
Nulle part.
Không ở đâu hết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nulle part trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.