núcleo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ núcleo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ núcleo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ núcleo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhân, hạt nhân, Nhân hệ điều hành, nhân tế bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ núcleo
nhânnoun No hay señal de picos ni núcleos anormales en los glóbulos blancos. Bạch cầu cho thấy không có thoi hay nhân bất thường. |
hạt nhânadjective noun Solo necesito aprender a estabilizar el termo-núcleo, y mi sueño de crear un hombre nuclear se habrá cumplido. Và mơ ước tạo ra một người hạt nhân của tôi sẽ đạt được. |
Nhân hệ điều hànhnoun (software que constituye la parte más importante del sistema operativo) |
nhân tế bàonoun Lo que intentamos hacer es tomar un núcleo muerto de una especie extinta Điều mà chúng tôi làm là lấy nhân tế bào chết từ một loài tuyệt chủng |
Xem thêm ví dụ
Elefun, me dijo que todo el núcleo azul fue destruido. Elefun nói là lõi xanh đã bị phá huỷ. |
¿Cuánto falta para que el Núcleo haga explosión? Còn bao lâu nữa thì cái nhân đó phát nổ? |
Esta es la fórmula exacta para el termo-núcleo necesario para construir un nuevo Firestorm. Đây là công thức chính xác của lõi nhiệt cần thiết để tạo ra Firestorm. |
Núcleo de la nave es desestabilizador. Lõi con tàu đang mất ổn định |
Además, piense en esto: La parte más caliente del Sol es el núcleo ardiente, y entre más alejada del núcleo esté una capa, menos caliente será. Ngoài ra, cũng xem xét điều này: Phần nóng nhất của mặt trời là ở tâm điểm và càng xa tâm điểm, nhiệt độ của mặt trời càng nguội dần. |
Introduzca la etiqueta (nombre) del núcleo que quiera arrancar Ở đây hãy nhập nhãn (tên) của hạt nhân bạn muốn khởi động |
Tiene que haber materia sólida microscópica, como polvo o partículas de sal —de miles a centenares de miles en cada centímetro cúbico de aire—, que actúe de núcleo para la formación de pequeñas gotas a su alrededor. Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh. |
A pesar de la gran diferencia en el núcleo base, Windows NT 3.51 es capaz de ejecutar un gran número de aplicaciones Win32 diseñadas para Windows 95. Do có khác biệt đáng kể trong cơ sở hạt nhân, Windows NT 3.51 có thể sẵn sàng chạy một lượng lớn các ứng dụng Win32 được thiết kế cho Windows 95. |
Introduzca la contraseña requerida para arrancar (si la hay) aquí. Si restringido ha sido seleccionado, la contraseña es necesaria sólo para los parámetros adicionales ATENCIÓN: La contraseña se guarda en/etc/lilo. conf sin cifrar. Usted debe asegurarse de que nadie pueda leer este archivo. Usted además probablemente no quiera usar la contraseña de root aquí. Esto se establece como predeterminado para todos los núcleos que quiera iniciar. Si necesita una configuración por núcleo vaya a la etiqueta de Sistemas operativos y seleccione detalles Ở đây hãy nhập mật khẩu cần thiết để khởi động (nếu có). Nếu tùy chọn bị hạn chế bên trên được chọn, mật khẩu cần thiết chỉ cho tham số thêm nữa. CẢNH BÁO: mật khẩu được cất giữ dạng chữ rõ (nhập thô) trong tập tin cấu hình « lilo. conf ». Khuyên bạn không cho phép người khác không đáng tin đọc tập tin này. Cũng khuyên bạn không sử dụng mật khẩu thường/người chủ ở đây. Việc này đặt giá trị mặc định cho mọi hạt nhân Linux bạn muốn khởi động. Nếu bạn cần tạo giá trị đặc trưng cho hạt nhân, đi tới thẻ Hệ điều hành rồi chọn Chi tiết |
Esencialmente es una capa de interfaz gráfica de usuario que aporta componentes adicionales al núcleo del sistema operativo, permitiendo el desarrollo de teléfonos móviles con mejores características y la ampliación de sus capacidades con aplicaciones de terceros. Một cách cơ bản nó là một lớp giao diện người dùng đồ họa cung cấp những thành phần bổ sung cho nhân hệ điều hành, giúp cho sự phát triển của những điện thoại nhiều tính năng cho phép người dùng có thể có được những tính năng mở rộng thông qua các ứng dụng từ hãng thứ ba. |
Arte y política ocupan un lugar ambiguo fuera de las paredes del museo, pero dentro del núcleo del museo, se fusiona su aire con el aire democrático del Mall. Nghệ thuật và chính trị nằm trên một khu vực không ranh giới bên ngoài những bức tường của bảo tàng, nhưng bên trong lõi của bảo tàng, hòa trộn không khí của nó với bầu không khí dân chủ của khu thương mại. |
Debido a sus características este río no asegura el abastecimiento de agua a los núcleos de población en la época estival y, por ello, a finales de 1960 se construyó el embalse de Santa Teresa, con una capacidad de 496 millones de metros cúbicos que aseguraba y regulaba el abastecimiento de agua en verano así como laminaba las grandes avenidas en época de invierno. Do các đặc trưng của mình (ngắn, trong khu vực có khí hậu Địa Trung Hải) nên con sông này không đảm bảo việc cung cấp nước cho các trung tâm dân cư về mùa hè và vì thế vào cuối thập niên 1960 người ta đã cho xây dựng đập Santa Teresa với dung tích 496 triệu mét khối để điều chỉnh sự cung cấp nước trong mùa hè và làm giảm ngập lụt trong mùa đông. |
Bien, ¿quién va a apagar el núcleo, Raymond? Vậy ai sẽ tắt lõi nhiệt hả Raymond? |
En las estrellas más grandes, la fusión continúa hasta que el núcleo de hierro haya crecido tan grande (más de 1,4 M☉) que ya no pueda soportar su propia masa. Trong những ngôi sao lớn hơn, phản ứng tổng hợp tiếp tục diễn ra cho đến khi lõi sắt trở lên lớn hơn (khối lượng lớn hơn 1,4 khối lượng Mặt Trời) và không thể tự chống đỡ được chính khối lượng của nó. |
La serie Mali de unidades de procesamiento gráfico (GPU) son núcleos de propiedad intelectual de semiconductores producidos por ARM Holdings para la concesión de licencias en varios diseños de ASIC por parte de socios de ARM. Dòng bộ xử lý đồ họa (tiếng Anh: graphics processing unit hay GPU) Mali là các lõi sở hữu trí tuệ bán dẫn được sản suất bởi ARM Holdings để cấp phép cho các thiết kế ASIC khác nhau của các đối tác ARM. |
Sandy, que procede de Puerto Rico, relata: “Mi madre era el núcleo de nuestra familia. Chị Sandy là người Puerto Rico kể lại: “Mẹ tôi là trọng tâm của gia đình chúng tôi. |
Lo vimos en las muestras de núcleo a medida que salía. Bạn biết đấy, chúng ta đã nhìn thấy điều này trong phần lõi mẫu khi chúng hiện ra |
Forma el núcleo de la fuerza táctica de disuasión nuclear francesa por medios aéreos. Nó là phương tiện nòng cốt trong lực lượng hạt nhân chiến thuật trên đất liền của Pháp. |
Debido al gran tamaño del Sol y a la densidad de su núcleo, la energía que se genera en su interior tarda millones de años en salir a la superficie. Mặt trời quá lớn và tâm của nó thì đặc đến nỗi phải mất hàng triệu năm năng lượng sản sinh mới có thể thoát ra đến bề mặt của nó. |
Por ejemplo, el nucleo del SPT, Sistema de Producción Toyota, se basa en <i>heijunka</i>, que es hacer la manufactura de diferentes modelos en una sola línea de ensamblaje. Ví dụ như trung tâm của TPS, Toyota Production System, ở Heijunka, đây là nơi chế tạo nhiều mẫu xe hơi khác nhau trên một dây chuyền duy nhất. |
Fue el resultado de transformar en energía tan solo una pequeña fracción del uranio y el hidrógeno que componían el núcleo de la bomba. Đó là kết quả của sự biến hóa từ một phần nhỏ chất u-ran và khinh khí chứa đựng trong quả bom ra thành năng lực. |
Si observan la célula normal por el microscopio, tendrá un núcleo posado en su centro, el cual es lindo, redondo y uniforme dentro de sus límites, y luce como esto. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
Lo másimo rápido camino alo Naboo... es travesar... lo núcleo de planeta. Đường nhanh nhất tới Naboo... là đi qua lõi của hành tinh. |
Las dos casas contiguas y 6 acres (24 000 m2) de tierra se convirtieron en el núcleo de un ashram, y la propiedad sigue siendo el corazón del actual Osho International Meditation Resort (Resort de Meditación Osho International). Hai ngôi nhà liền kề và 6 mẫu Anh (24.000 m2) trở thành cốt lõi của một ashram, và tư dinh này vẫn là trung tâm của Osho International Meditation Resort ngày nay. |
Si el campo de Higgs fuera un poco más intenso, veríamos átomos encogiéndose, neutrones decayendo dentro de los núcleos atómicos, los núcleos desintegrándose, y el hidrógeno sería el único elemento químico posible en el universo. Nếu trường Higgs chỉ mạnh lên vài lần, chúng ta sẽ thấy các phân tử thu hẹp lại, các neutrons phân rã bên trong hạt nhân phân tử, hạt nhân phân rã, và hidro có thể sẽ là nguyên tố hóa học duy nhất tồn tại trong vũ trụ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ núcleo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới núcleo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.