ojo del huracán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ojo del huracán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ojo del huracán trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ojo del huracán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mắt, Mắt, Mắt bão, sự chú ý, con mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ojo del huracán
mắt(eye) |
Mắt(eye) |
Mắt bão(eye) |
sự chú ý(eye) |
con mắt(eye) |
Xem thêm ví dụ
Un ciclo de reemplazo de la pared del ojo causó un cierto debilitamiento del huracán, aunque siguió siendo una tormenta poderosa para el día siguiente. Một chu kỳ thay thế kính mắt gây ra một số cơn suy yếu, mặc dù nó vẫn là một cơn bão mạnh cho ngày hôm sau hoặc vì thế. |
Después de debilitarse mientras se sometía a un ciclo de reemplazo de la pared del ojo, Héctor se fortaleció rápidamente en un huracán categoría 4 a última hora del 4 de agosto. Sau khi suy yếu trong khi trải qua một chu kỳ thay thế kính mắt, Hector nhanh chóng tăng cường vào cơn bão loại 4 vào cuối ngày 4 tháng 8. |
Miren el ojo del huracan. Nhìn mắt bão đó kìa. |
Imagen satelital del ojo del huracán Katrina Hình mắt bão Katrina qua vệ tinh |
Algunas bajas polares tienen en las imágenes de satélite la apariencia de ciclones tropicales, con profundas nubes tormentosas rodeando al ‘ojo’ libre de nubes, que ha permitido el aumento del uso del término "huracán Ártico" para describir algunas de las bajas polares más activas. Một số polar low có hình dáng trong hình ảnh vệ tinh của các cơn xoáy thuận nhiệt đới, với những đám mây dông sâu xung quanh một "mắt" không có mây, điều này đã làm tăng việc sử dụng thuật ngữ "cơn bão Bắc Cực" để mô tả một vùng áp suất thấp hoạt động tích cực hơn. |
Los meteorólogos brasileños llamaron a la tormenta Catarina por su proximidad (y eventual entrada en tierra) al estado de Santa Catarina, aunque los pronosticadores del gobierno negaron inicialmente que la tormenta, que claramente tenía un ojo abierto y otras características tropicales, fuera un huracán. Các nhà khí tượng học của Brazil đặt tên cho cơn bão Catarina gần với (và cuối cùng đổ bộ gần) bang Santa Catarina, mặc dù các nhà dự báo chính phủ ban đầu phủ nhận rằng có cơn bão, rõ ràng là có một mắt mở và nhiều hình thái nhiệt đới khác, là một cơn bão. |
Irma se convirtió en un huracán de categoría 3 (y por lo tanto un huracán mayor) poco después; sin embargo, la intensidad fluctuó entre las categorías 2 y 3 durante los siguientes días debido a una serie de ciclos de reemplazo de la pared del ojo. Nó trở thành bão cấp 3 (và do đó bão cuồng phong lớn) sau đó không lâu; tuy nhiên, cường độ thay đổi vào những ngày sau vì một loạt chu trình thay thế thành mắt bão. |
Las observaciones de buques y del grupo de Cazadores de huracanes pueden determinar la posición del ojo visualmente, ya sea buscando una reducción en la velocidad del viento o la ausencia de lluvias en el centro de la tormenta. Những quan trắc từ các con tàu biển và máy bay săn bão có thể xác định được mắt bão một cách trực quan, nhờ việc tìm kiếm một nơi mà vận tốc gió sụt giảm mạnh hoặc là không có mưa trong vùng trung tâm cơn bão. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ojo del huracán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ojo del huracán
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.