nublado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nublado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nublado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nublado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là có mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nublado
có mâyadjective Entonces, ¿Por qué es azul los días nublados? Ah, entienden. Vậy thì tại sao biển xanh ngay cả khi trời có mây? |
Xem thêm ví dụ
A la mañana siguiente, cuando me desperté con falta de sueño, preocupado por el agujero en la ventana, por mi nota mental de llamar a mi contratista, por las bajas temperaturas, y por las reuniones que tendría la siguiente semana en Europa, y con todo el cortisol en el cerebro, mi pensamiento estaba nublado, pero no sabía que estaba nublado porque mi pensamiento estaba nublado. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Ese día estaba nublado. Trời thì nhiều mây. |
En los días nublados, esquiábamos en una condición que se llama “luz plana”. Vào những ngày trời u ám, chúng tôi đi trượt tuyết trong một tình trạng được gọi là ánh sáng dàn đều. |
Más de la mitad de los días está nublado. Mấy hôm sau trời vẫn nhiều mây. |
El anillo acabó en manos de la criatura Gollum que lo ocultó en las profundas galerías de las Montañas Nubladas. Chiếc nhẫn tìm đến với quỷ Gollum... nó mang nhẫn vào hang động ở núi Sương Mù. |
SODIS es muy fácil de usar con una alta eficiencia energética, ya que solo se usa la energía solar, pero es muy lento, ya que puede llevar hasta dos días si está nublado. Mặc dù SODIS rất dễ áp dụng và tiết kiệm năng lượng vì nó chỉ sử dụng năng lượng mặt trời, nó rất chậm, có thể mất tới 2 ngày nếu trời nhiều mây. |
El día estaba nublado y cálido, y aunque la lluvia amenazaba, no cayeron más que una o dos gotas. Ngày hôm đó trời u ám nhưng ấm áp, và mặc dù có thể có mưa, nhưng chỉ có vài giọt mưa rơi xuống. |
¿Estaba mi juicio nublado por la necesidad de hacer que alguien pagara por la muerte de Sarah? Phán xét của tôi bị lu mờ bởi nhu cầu bắt ai đó trả giá cho cái chết của Sarah sao? |
Y en un día nublado, se abrió el cielo y finalmente salió el sol. Y me preguntaba si me sentiría mejor otra vez. Và trong một ngày nhiều mây, có khe hở giữa các đám mây và mặt trời ló dạng và tôi thắc mắc, chắc là tôi có thể cảm thấy khá hơn một lần nữa. |
¿Qué porcentaje está nublado? Lúc này tỷ lệ che phủ toàn hành tinh là bao nhiệu? |
Sus hazañas últimamente... parecen haber nublado esos recuerdos. Sự phá cách muộn màng... dường như đã làm nó quên đi điều đó. |
De hecho, Oliver había estado caminando en la luz como cuando el sol se levanta en una mañana nublada. Nói theo nghĩa bóng, Oliver đã bước đi trong ánh sáng khi mặt trời mọc lên vào một buổi sáng u ám đầy mây. |
Mis ojos están nublados. Mắt tôi mù rồi. |
Debemos mantener esta ruta, al oeste de las Montañas Nubladas durante 40 días. Chúng ta đi trên chuyến đi này, hướng Tây của những dãy núi Sương Mù, khoảng 40 ngày |
Debemos mantener rumbo oeste a las Montañas Nubladas 40 días. Chúng ta tiếp tục hướng này, về phía Tây của dãy Sương Mù, khoảng 40 ngày. |
Un día nublado, el 6 de mayo de 1954, ¡se realizó la gran esperanza de Roger Bannister! Vào một ngày đầy mây u ám, ngày 6 tháng Năm năm 1954, hy vọng lớn lao của Roger Bannister đã trở thành hiện thực! |
Los soleados giran, los nublados flotan, los lluviosos caen, y los de nieve revolotean hasta el suelo. Vậy nên những cảm xúc trong thời tiết nắng ráo xoay xung quanh, trong trời mây mù thì trôi ngang, mưa rơi, và tuyết thì rắc nhẹ xuống đất. |
¿Crees que mi juicio se ve nublado por venganza? Ông nghĩ rằng phán đoán của tôi bị che mờ bởi thù hận à? |
¿Con tu juicio medio nublado y con Dios sabe qué bombeando por tus venas? Nửa điên nửa khùng các ngươi với Chúa biết điều gì sẽ chảy qua những tĩnh mạch đó? |
El extranjero afirma que tenía la mente nublada por ideas que lo desvelaban. Tên ngoại quốc nói rằng đầu óc hắn khiến hắn không ngủ được |
Parece muy nublado, pasante. Thời tiết ngoài đó trông có vẻ đẹp đấy nhỉ " lính mới ". |
Una fortaleza de los Orcos al norte de las Montañas Nubladas. Một thành trì của lũ Orc... nằm xa về phía Bắc Dãy Núi Sương Mù. |
Al este de la capital está nublado, muchos han venido a observar las estrellas fugaces aquí, en el sur de Moscú. Phía đông của thủ đô nhiều mây nên nhiều người tụ tập ở phía nam Matxcơva để ngắm mưa sao băng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nublado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nublado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.