norte trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ norte trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ norte trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ norte trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hướng bắc, phuong bac, phía bắc, bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ norte
hướng bắcnoun Grandes e de norte, com o dobro da altura. Sóng lớn và đến từ hướng bắc, kích cỡ gấp đôi. |
phuong bacnoun |
phía bắcnoun Nós vamos passar por vocês e continuamos para norte. Bọn tôi sẽ đi qua mấy người, đi lên phía Bắc. |
bắcadjective noun (một trong các hướng chính của la bàn) Meus irmãos mais velhos rumaram para o Norte, e cada um deles encontrou seu caminho para o ocidente. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
Xem thêm ví dụ
Eu sou uma prostituta, esta é a única forma de chegar perto de Norte do Mal. Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. |
O empresário da turnê, Richard Cole, que se tornou uma figura importante nos concertos do grupo, organizou sua primeira turnê norte-americana no final do ano. Quản lý tour Richard Cole – người sau này đóng vai trò quan trọng trong việc lưu diễn của nhóm – đã thiết kế tour diễn tại Bắc Mỹ đầu tiên của ban nhạc vào cuối năm. |
O Banco Central da República Popular Democrática da Coreia é o Banco Central da Coreia do Norte. Ngân hàng Trung ương Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên là ngân hàng trung ương của Bắc Triều Tiên. |
Agora você tem um foto da Tia Zip com 105 anos em Sodom, Carolina do Norte. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
Lado norte está limpo. Phía Bắc trống. |
Mas estamos apenas preparados para discutir este caminho mais brilhante para a Coreia do Norte se seus líderes cessarem suas ameaças e desmantelarem seu programa nuclear. Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân. |
Amelia Isadora Platts Boynton Robinson (18 de agosto de 1911 – 26 de agosto de 2015) foi uma ativista norte-americana, uma das lideranças do Movimento dos direitos civis dos Estados Unidos em Selma, Alabama e figura chave nas Marchas de Selma a Montgomery em 1965. Amelia Platts Boynton Robinson (18 tháng 8 năm 1911 - 26 tháng 8 năm 2015) là một nhà hoạt động của Mỹ. Bà là một nhà lãnh đạo của Phong trào Dân quyền Mỹ ở Selma, Alabama và một nhân vật chủ chốt trong tháng 3 năm 1965 đã trở thành được gọi là Bloody Sunday. |
Meus irmãos mais velhos rumaram para o Norte, e cada um deles encontrou seu caminho para o ocidente. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
igrejas negras em Nova Iorque e na Carolina do Norte, um autocarro sagrado cheio de freiras que percorre este país com uma mensagem de justiça e paz, que existe um ethos religioso partilhado que está a emergir sob a forma de uma religião revitalizada neste país. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Portanto, no cumprimento da profecia, o enfurecido rei do norte fará uma campanha contra o povo de Deus. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
A placa original indiana corresponde hoje ao subcontinente indiano, sendo também a parte mais antiga e estável da Índia, que se estende desde o norte, com as cordilheiras Satpura e Vindhya no centro. Mảng Ấn Độ gốc còn lại hiện là phần Ấn Độ bán đảo, đây là phần cổ nhất và có địa chất ổn định nhất của Ấn Độ; viễn bắc của phần này là các dãy Satpura và Vindhya tại trung bộ Ấn Độ. |
O novo rei Eduardo II permaneceu no norte até agosto, abandonando a campanha e indo para o sul. Vị tân vương, Edward II, tiếp tục bắc phạt và đến tháng 8, nhưng sau đó chấm dứt chiếm dịch và rút về phía nam. |
O Daesh controla o norte, as estradas, fronteiras e estações de comboio. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
A Agência de Meteorologia Britânica emprega outro padrão de coordenadas para áreas específicas, como o Atlântico Norte e partes da Europa, para obter uma previsão mais detalhada e exata daquela região. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Nixon anunciou uma invasão terrestre do Camboja para o público norte-americano em 30 de abril de 1970. Nixon công bố cuộc xâm nhập trên bộ vào Campuchia trước công chúng Hoa Kỳ vào ngày 30 tháng 4 năm 1970. |
2 E então, quando os lamanitas viram isso, ficaram amedrontados; e abandonando a ideia de marchar para a terra do norte, retiraram-se com todo o seu exército para a cidade de Muleque, procurando proteção em suas fortificações. 2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy. |
As autoridades norte-coreanas haviam intercetado dinheiro que enviei à minha família, e, como castigo, a minha família seria retirada à força para uma localidade deserta no campo. Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
Mas isso não se daria se os varais estivessem posicionados no sentido norte-sul, com a cortina em paralelo com os varais. Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che. |
O que é mais significativo é que os que vão à igreja no Hemisfério Sul tendem a ser muito mais conservadores do que os que a freqüentam no Hemisfério Norte. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Coulson, a saída é no norte. Coulson, lối ra ở phía nam. |
A área faz parte de uma outra região norte-americana, denominada pelo censo norte-americano como Minneapolis-St. Khu vực này là một phần của một bộ phận của khu vực điều tra dân số lớn hơn của Mỹ có tên Minneapolis-St. |
Devíamos visitar e fortalecer as congregações no centro e no norte da Grécia. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
O Rei no Norte se ergue. Vua Phương Bắc đứng dậy. |
E seguiram para o norte na 520. ĐI về phía Bắc, rẽ phải ở 520 |
Vocês vem do norte, verdade? Các anh từ phương bắc tới phải không? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ norte trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới norte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.