nordeste trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nordeste trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nordeste trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nordeste trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Hướng Đông Bắc, phía đông bắc, Vùng Đông Bắc, Hướng Đông Bắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nordeste
Hướng Đông Bắcnoun Temos movimento a nordeste. Nó đang di chuyển theo hướng đông bắc. |
phía đông bắcnoun A mais próxima de vocês está no corredor nordeste. Cửa ra gần nhất ở hành lang phía đông bắc. |
Vùng Đông Bắcproper (Nordeste (Vietnã) Eles têm mais sete centros de dados espalhados no nordeste. Họ có bảy trung tâm dữ liệu khác ở khắp vùng Đông bắc. |
Hướng Đông Bắcproper Precisamos de você no prédio Nordeste. Tôi cần các anh đến tòa nhà hướng Đông Bắc. |
Xem thêm ví dụ
A Nova Irlanda fica a nordeste da ilha Nova Bretanha. Đây là hòn đảo lớn nhất của tỉnh New Ireland, nằm ở đông bắc của đảo New Britain. |
Sua maior ilha, Tongatapu, encontra-se uns 2 mil quilômetros ao nordeste de Auckland, Nova Zelândia. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
A província de Terra Nova e Labrador é a província mais a leste do Canadá, e está localizada no extremo nordeste da América do Norte. Newfoundland và Labrador là tỉnh cực đông của Canada, nằm tại góc đông bắc của Bắc Mỹ. |
Assim, certo dia eu disse ao meu cunhado: “Quero levá-lo ao hospital no nordeste de Honshu.” Vì vậy có lần tôi nói với anh chồng tôi: “Em muốn chuyển anh Seikichi đến bệnh viện ở miền đông bắc Honshu”. |
Esta e uma das seis equipes que patrulham o nordeste da Groenlândia, as únicas pessoas em um lugar desocupado que é maior que a França e a Grã-Bretanha juntas. Đây là một trong sáu đội sẽ tuần tra toàn bộ vùng Đông Bắc Greenland, đoàn người duy nhất trên một vùng hoang vu trống trải lớn hơn cả diện tích của cả nước Pháp và Anh Quốc cộng lại. |
Entretanto, do sul, o exército imperial, com as forças de Satsuma e Ōgaki liderando o caminho, surgiu inesperadamente e subindo pela direção nordeste e, tomando a estrada de Mibu-kaidō em 14 de maio, lançou um contra-ataque que resultou na recaptura do Castelo de Utsunomiya. no mesmo dia. Sau đó, quân triều đình, với quân Satsuma và Ogaki dẫn đường, quét lên phía Đông Bắc theo hướng đường Mibu-kaidō vào ngày 14 tháng 5, tiến hành phản công chiếm lại tòa thành cùng ngày hôm đó. |
Bagabag tem 43 km a leste-nordeste a partir de Cape Croilles, na costa norte da península de Papua Nova Guiné, e é a ilha mais próxima da ilha de Karkar, que fica a 18 km a noroeste. Bagabag cách mũi Croilles trên bời biển phía bắc của Papua New Guinea 43 km và đây là hòn đảo có khoảng cách gần nhất với đảo Karkar, chỉ cách 18 km về phía tây bắc. |
Quase todos os habitantes do nordeste da Tailândia são cidadãos tailandeses. Hầu hết tất cả cư dân của vùng Isan là công dân Thái Lan. |
Eu disse que tínhamos as monções de sudoeste num sentido e depois mudam e temos as monções de nordeste no outro sentido. Ý tôi là các bạn có gió mùa Tây Nam thổi một hướng, và rồi nó thay đổi và bạn có gió mùa đông bắc thổi hướng khác. |
Em maio de 2015, o vírus Zika foi confirmado pela primeira vez como a causa de um surto de uma doença parecida com a dengue no Nordeste do Brasil. Vào tháng 5 năm 2015, vi rút Zika lần đầu tiên được xác nhận là nguyên nhân gây bùng phát dịch bệnh giống như sốt xuất huyết ở miền bắc và miền đông Brazil. |
West Yorkshire, que não tem litoral, é composto por cinco distritos metropolitanos (Bradford, Calderdale, Kirklees, Leeds e Wakefield) e faz fronteira com os condados de Derbyshire (ao sul), Grande Manchester (a sudoeste), Lancashire (a nordeste), North Yorkshire (a norte e leste) e South Yorkshire (a sudeste). West Yorkshire là một hạt không giáp biển, bao gồm năm quận đô thị (thành phố Bradford, Calderdale, Kirklees, thành phố Leeds và thành phố Wakefield) và có đường biên giới với các hạt Derbyshire (phía nam), Đại đô thị Manchester (ở phía tây nam), Lancashire (ở phía tây bắc), North Yorkshire (ở phía bắc và phía đông) và South Yorkshire (ở phía đông nam). |
Em 1511, os uzbeques do nordeste, liderados por seu cã Muhammad Shaybani, atacaram os safávidas ao longo do rio Oxo e ocuparam a maior parte do Coração. Năm 1511, người Uzbek phía đông bắc, do khả hãn Muhammad Shaybani lãnh đạo, bị ông đánh đuổi chạy xa về phía bắc, qua bên kia sông Oxus. |
Em 1868, o governo dos Estados Unidos deu aos navajos uma reserva de terras de uns 62.000 quilômetros quadrados no nordeste do Arizona, perto da região conhecida como “Os Quatro Cantos”, na junção dos Estados do Arizona, Colorado, Novo México e Utah. Từ năm 1868, chính phủ Hoa Kỳ đã chia cho người Navajo một khu đất rộng khoảng 62.000 cây số vuông. Khu đất này ở phía đông bắc Arizona, ở vùng được gọi là bốn góc, là nơi bốn bang Arizona, Colorado, New Mexico và Utah gặp nhau. |
Os japoneses estão no controle do Nordeste. Đông Bắc hiện nay là thiên hạ của người Nhật rồi. |
Os brancos também compunham uma parcela significativa (40%) da população das províncias do nordeste do Ceará, Paraíba e Rio Grande do Norte. Người da trắng cũng chiếm tỷ lệ đáng kể (40%) dân số tại các tỉnh đông bắc là Ceará, Paraíba và Rio Grande do Norte. |
Ásia Ásia Oriental Estudos da Ásia Oriental EALC Línguas altaic Turan "Nordeste da Ásia." Ngữ hệ Altaic Châu Á EALC Đông Á Đông Á học Turan ^ "Northeast Asia." |
Dias depois, Ioke passou a nordeste de Minamitorishima como um tufão de categoria 3; a ilha já tinha sido evacuada anteriormente. Typhoon Ioke sau đó đi qua phía đông bắc của Minami Torishima, nơi đã được sơ tán trước cơn bão, nhưng như một cơn bão tương đương loại 3 bị suy yếu. |
Condado de Montgomery (norte) Condado de Liberty (nordeste) Condado de Chambers (leste) Condado de Galveston (sudeste) Condado de Brazoria (sul) Condado de Fort Bend (sudoeste) Condado de Waller (noroeste) De acordo com o censo de 2000, o Condado de Harris possuia 3 400 578 pessoas, 1 205 516 residências ocupadas e 834 217 famílias, tornando-o o maior condado em população no Texas. Quận Montgomery (phía bắc) Quận Liberty (đông bắc) Quận Chambers (đông) Quận Galveston (đông nam) Quận Brazoria (phía nam) Quận Fort Bend (tây nam) Quận Waller (tây bắc) Theo điều tra dân 2 năm 2000, quận đã có dân số 3.400.578 người, 1.205.516 hộ, và 834.217 gia đình sống trong quận hạt, làm cho nó các quận theo dân số lớn nhất tại Texas. |
3 Lá em 1880, Charles Taze Russell, o primeiro editor da revista A Sentinela (em inglês), fez uma viagem pelo nordeste dos Estados Unidos para incentivar a formação de grupos de estudos bíblicos. 3 Hồi năm 1880, Charles Taze Russell, vị chủ bút đầu tiên của tạp chí Tháp Canh, đã du hành khắp miền đông bắc Hoa Kỳ để khuyến khích việc thành lập các nhóm học hỏi Kinh-thánh. |
Porque as correntes de vento do nordeste, à medida que atravessam o Amazonas, recolhem, efectivamente, o vapor de água. Khi những luồng gió đông bắc di chuyển qua vùng Amazon, chúng sẽ mang theo một lượng hơi nước lớn. |
Perdemos o submarino russo a 50km no nordeste do Havaí. Chúng ta vừa mất dấu một tàu ngầm hạt nhân cách bờ biển phía bắc Hawaii 50 dặm. |
Assim, juntamo-nos a outros irmãos num ônibus escolar alugado e viajamos 1.600 quilômetros em direção ao nordeste, para o congresso. Vì thế chúng tôi cùng những Nhân Chứng khác thuê một chiếc xe buýt đưa chúng tôi đi 1.600 kilômét về phía đông bắc đến địa điểm hội nghị. |
A cidade de Nova Iorque está localizada no extremo sul do estado de Nova Iorque, no nordeste dos Estados Unidos, aproximadamente a meio caminho entre Washington, D.C. e Boston. Thành phố New York nằm trong vùng Đông Bắc Hoa Kỳ, ở miền nam tiểu bang New York, khoảng nửa đường từ Washington, D.C. đến thành phố Boston. |
Precisamos de você no prédio Nordeste. Tôi cần các anh đến tòa nhà hướng Đông Bắc. |
A Represa Yezin fica mais distante, no nordeste. Đập Yezin nằm xa hơn về phía đông bắc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nordeste trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nordeste
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.