nora trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nora trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nora trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nora trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con dâu, dâu, con ghẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nora
con dâunoun Mais uma vez, isso é um bilhete de sua nora? Và một lần nữa, đây là một lời ghi chép từ con dâu bà. |
dâunoun (A esposa do filho de alguém.) Mais uma vez, isso é um bilhete de sua nora? Và một lần nữa, đây là một lời ghi chép từ con dâu bà. |
con ghẻnoun |
Xem thêm ví dụ
Recebo a chamada, quando o atleta está à nora na televisão nacional, quando estava á frente por cinco tacadas e agora não consegue voltar ao percurso. Tôi nhấc điện thoại khi một vận động viên đang xuống sức trên truyền hình quốc gia, và họ đang bị dẫn trước 5 quả và bấy giờ họ không thể trở lại sân đấu. |
A falta de amor-próprio levou-o a ter sexo com a sua nora? Vì vậy mà ông ngủ với con dâu? |
+ 11 Em seu meio um homem age de modo detestável com a esposa do próximo,+ outro desonra a própria nora agindo de modo obsceno,+ e ainda outro viola a irmã, a filha do seu próprio pai. + 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình. |
Foi a Nora que mo deu. Nora đưa nó cho tôi. |
Nora, sabe da última? Nora, Mẹ có nghe gì không? |
Você é a razão dele não ter ligado para Nora. Cậu là lý do mà Barney không muốn gọi Nora. |
Seu amor e apoio e os de nossos cinco filhos, noras, genros e 24 netos dão-me alento. Tình yêu và sự hỗ trợ của bà và của 5 đứa con của chúng tôi, những người phối ngẫu của chúng, và 24 đứa cháu của chúng tôi, đã hỗ trợ tôi. |
Porra, Nora, você é tão má. Nora, cậu thật ích kỷ |
1:8 — Por que Noemi disse às suas noras que voltassem “cada uma à casa da sua mãe”, e não à do seu pai? 1:8 —Tại sao Na-ô-mi nói với các dâu mình rằng: “Mỗi con hãy trở về nhà mẹ mình”, chứ không nói trở về nhà cha mình? |
Ele se tornou restaurador da tua alma e aquele que nutre a tua velhice, porque a tua nora, que deveras te ama, que é para ti melhor do que sete filhos, deu-o à luz.” Nó [đứa con trai này] sẽ an-ủi lòng bà, dưỡng già bà; vì ấy là dâu bà vẫn thương bà, đã sanh nó cho bà; nàng quí cho bà hơn bảy con trai”. |
Era isso o que Abraão procurava numa nora. Đó là điều mà Áp-ra-ham muốn tìm nơi người con dâu. |
Sua nora, que havia ficado viúva naquele mesmo dia, morreu ao dar à luz. Khi con dâu ông hay tin chồng mất thì đột ngột sinh con, rồi qua đời. |
22 Foi assim que Noemi voltou dos campos de Moabe+ junto com Rute, sua nora moabita. 22 Như thế, Na-ô-mi cùng con dâu người Mô-áp là Ru-tơ đã trở về từ những cánh đồng Mô-áp. |
53 Estarão divididos, pai contra filho e filho contra pai, mãe contra filha e filha contra mãe, sogra contra nora e nora contra sogra.” 53 Họ sẽ chia rẽ nhau, cha chống con trai và con trai chống cha, mẹ chống con gái và con gái chống mẹ, mẹ chồng chống con dâu và con dâu chống mẹ chồng”. |
O novo bebê tinha apenas um ano de idade quando meu filho e minha nora receberam um chamado para a missão. Đứa bé mới chỉ được một tuổi thì một sự kêu gọi đi truyền giáo đến với con trai và con dâu tôi. |
Aprendi muito com eles. Nora também teve a oportunidade de trabalhar em vários departamentos. Qua thời gian, tôi học được nhiều điều khi cùng làm việc với các anh có trọng trách, và Nora làm các việc khác nhau ở Bê-tên. |
Judá não agiu de forma correta com Tamar, sua nora que havia ficado viúva. Giu-đa không đối xử đúng với người con dâu góa chồng là Ta-ma. |
Nora acha que devemos avisar McCarthy. Nora nghĩ ta cần báo cho Chủ tịch Hạ viện McCarthy. |
Com o tempo, ambas começaram a participar com Nora na obra de cura espiritual. Với thời gian, cả hai bắt đầu cùng Nora tham gia vào công việc chữa lành về thiêng liêng. |
Sua nora Rute, que era viúva, casou-se com Boaz e deu à luz um filho. Người con dâu góa của bà là Ru-tơ đã trở thành vợ của Bô-ô và sinh một con trai. |
Como os filhos e as noras de Noé o ajudaram? Các con trai và con dâu của Nô-ê đã làm gì để giúp ông? |
Tenho pensado em minha mãe, minha esposa, minhas filhas, minhas noras e minhas netas — algumas delas estão aqui. Tôi đã nghĩ tới mẹ tôi, vợ tôi, các con gái, các con dâu, các cháu gái của tôi—một số người trong số đó đang hiện diện ở đây. |
As semanas foram passando, e Noemi sem dúvida pensava cada vez mais no que poderia fazer por sua nora. Nhiều tuần trôi qua, chắc chắn Na-ô-mi suy nghĩ thêm về việc mình có thể làm gì cho con dâu thân yêu. |
Uma de minhas noras passou muitos anos sentindo que Deus a havia coberto com um pavilhão. Trong nhiều năm, một trong những đứa con dâu của tôi cảm thấy rằng Thượng Đế đã đặt một chướng ngại vật lên trên nó. |
O rei ficou satisfeito com a situação, mas sua esposa, a liberal rainha Augusta, e, especialmente, seu filho e sua nora, criticaram duramente a decisão. Nhà vua hài lòng với tình hình này, nhưng vợ ông, Hoàng hậu Auguste, cùng con trai và con dâu những người mang tư tưởng tự do, đã chỉ trích quyết liệt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nora trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.