nonobstant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nonobstant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nonobstant trong Tiếng pháp.
Từ nonobstant trong Tiếng pháp có các nghĩa là mặc dầu, dầu mà, song le, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nonobstant
mặc dầuadverb (từ cũ, nghĩa cũ) mặc dầu) |
dầu màadverb |
song leadverb (từ cũ, nghĩa cũ) tuy nhiên, song le) |
tuy nhiênadverb (từ cũ, nghĩa cũ) tuy nhiên, song le) |
Xem thêm ví dụ
Dans un projet antérieur qui se situait également à Kamakura, Kanbe ne fut pas autorisé à représenter les éléments caractéristiques de la ville de la manière dont il le désirait ; nonobstant, dans Elfen Lied les circonstances nécessaires étaient données pour recréer et préciser les détails du matériel graphique des fonds et paysages, mettant en avant le contraste des émotions de l’histoire. Trong một dự án làm phim trước đó cũng nằm ở Kamakura, nhưng Kanbe không thể tạo dựng và lồng ghép các cảnh quan đặc trưng của thành phố như ông muốn; tuy nhiên trong Elfen Lied lại thường xuyên cần phải kết hợp và tái tạo các chi tiết dựa theo cảnh thật như ảnh nghệ thuật và địa điểm xảy ra, góp phần làm tăng thêm cảm xúc cũng như làm sinh động hơn câu chuyện. |
Nonobstant ce qui précède, vous ne pouvez transmettre aucune information de santé protégée chiffrée à Google Analytics (conformément à la loi HIPAA), même si ces données sont hachées ou utilisent un salage. Bất kể mọi điều khoản nêu trên, bạn không được gửi cho Google Analytics Thông tin sức khỏe được bảo vệ đã mã hóa (như định nghĩa trong HIPAA), ngay cả khi thông tin đã được băm hoặc thêm giá trị ngẫu nhiên. |
Nonobstant, la maladie est contrôlable. Tuy nhiên, chứng bệnh này có thể kiểm soát được. |
Néanmoins, Anne reste ferme et, le 7 décembre 1711(*), elle annonce que « nonobstant ceux qui se plaisent dans les arts de la guerre — raillerie destinée à Marlborough — tout autant l'heure que le lieu sont venus pour l'ouverture d'un traité de paix générale ». Tuy nhiên, Anne tỏ ra cương quyết và ngày 7 tháng 12 năm 1711 bà tuyên bố rằng – "bất chấp những kẻ ham thích chiến tranh" – một lời nhạo báng Marlborough – "cả thời gian và địa điểm đã được chỉ định cho việc mở ra hiệp ước hòa bình chung." |
Il observa cette tactique pendant toute sa vie, nonobstant sa futilité, et ne s’en corrigea jamais[3].» Ông cứ tiếp tục kiểu ấy suốt đời, mặc dù nó không đưa đến đâu” (tr. 61). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nonobstant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nonobstant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.