nominatif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nominatif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nominatif trong Tiếng pháp.

Từ nominatif trong Tiếng pháp có các nghĩa là danh cách, nguyên cách, có ghi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nominatif

danh cách

adjective (ngôn ngữ học) danh cách)

nguyên cách

noun

có ghi tên

adjective (thương nghiệp) có ghi tên)

Xem thêm ví dụ

Vous leur attribuerez de manière nominative le matériel qu’ils auront la responsabilité de porter.
Các con hãy giao cho họ các dụng cụ mà họ có trách nhiệm phải khiêng, theo tên của mỗi người.
Ce passage s’intensifie en un crescendo vibrant jusqu’à l’annonce nominative de l’homme qui libérera la nation des griffes de Babylone.
Đoạn văn từ từ dẫn đến cao điểm gây cấn bằng cách công bố tên của người giải phóng dân tộc khỏi Ba-by-lôn.
En remerciant Dieu de sa bonté, vous penserez à d’autres, nominativement, qui ont besoin de votre bonté.
Khi cảm tạ Chúa về lòng nhân từ của Ngài, thì các anh em sẽ nghĩ về người khác, đích danh họ, những người cần lòng nhân từ của các anh em.
» Les participants ont aussi reçu un badge nominatif, ont été mis par équipe de deux et ont reçu la consigne de rester avec leur collègue tout le temps.
Những người tham dự cũng nhận được một thẻ tên, được chỉ định cho một người bạn đồng hành, và được hướng dẫn là phải luôn luôn ở cùng với người bạn đồng hành của họ.
En suivant l’exemple du Sauveur, priez nominativement pour les personnes que vous instruisez et qui ont les plus grands besoins.
Khi noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi, hãy cầu nguyện bằng cách nêu đích danh của những người các anh chị em giảng dạy là những người có các nhu cầu lớn nhất.
Bien sûr, l'agenda politique, dans le monde, a été très obsédé par leur polarisation l'un contre l'autre en des idées différentes et très nominatives.
Các cơ quan chính trị trên thế giới đã rất ám ảnh khi phân hóa hai phạm trù đó đối lập nhau, thành các chuẩn mực khác nhau.
Les juments doivent avoir un pedigree entièrement nominatif de pure race s'étendant sur six générations en arrière pour être acceptées au stud-book.
Ngựa cái phải có một phả thuần chủng đầy đủ đăng ký mở rộng sáu thế hệ lại để được xem xét chấp nhận sổ phả hệ.
J'ai compris qui était et ce qu'était vraiment l'humanité quand j'ai vu l'étiquette nominative qui m'a été donnée à mon entrée à l'hôpital.
Tôi hiểu rằng lòng nhân ái là thế nào, khi tôi thấy thẻ bệnh nhân của tôi khi tôi được đưa vào bệnh viện.
Priez nominativement pour les personnes que vous instruisez
Cầu Nguyện bằng Cách Nêu Đích Danh Những Người mà Các Anh Chị Em Giảng Dạy

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nominatif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.