nomeadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nomeadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nomeadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nomeadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cố ý, cố tình, chủ tâm, tức là, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nomeadamente
cố ý(designedly) |
cố tình(deliberately) |
chủ tâm(purposely) |
tức là(namely) |
chính
|
Xem thêm ví dụ
Foi nomeado para esse cargo pelo presidente francês François Hollande em 12 de junho de 2014 e com reconhecimento a partir de 15 de julho de 2014. Ông được Tổng thống Pháp François Hollande bổ nhiệm vào chức vụ này ngày 12 tháng 6 năm 2014 với hiệu lực từ ngày 15 tháng 7 năm 2014. |
A situação tornou- se de tal forma ultrajante, que foi nomeada uma comissão de inquérito a qual divulgou em 1982, há 30 anos atrás, divulgou o Relatório Ballah — há 30 anos atrás, e os acordos inter- governamentais foram imediatamente cancelados. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
De Beauregard foi nomeado governador por Narai, o Rei do Sião, substituindo um inglês, Samuel White. De Beauregard được bổ nhiệm làm Thống đốc bởi vua Xiêm Narai, để thay thế một người Anh, Samuel White. |
A FDA é liderada pelo Comissário de Alimentos e Drogas, nomeado pelo Presidente com o conselho e consentimento do Senado. Người đứng đầu FDA là Cục trưởng thực phẩm và dược phẩm, do Tổng thống Hoa Kỳ bổ nhiệm sau khi tham vấn và sự chấp thuận của Thượng viện Hoa Kỳ. |
Jesus, que exerceu Seu arbítrio para apoiar o plano do Pai Celestial, foi identificado e nomeado pelo Pai como nosso Salvador, preordenado para realizar o Sacrifício Expiatório por todos. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
Foi descoberto por Robert Luther em 2 de abril de 1869. e nomeado de Hecuba, esposa do rei Priam nas lendas do Trojan War na Mitologia Grega. Nó được R. Luther phát hiện ngày 2.4.1869 và được đặt theo tên Hecuba, vợ của vua Priam trong truyền thuyết chiến tranh thành Troia. |
Ele foi originalmente nomeado como uma espécie africana de Brachiosaurus (B. brancai). Nó ban đầu được đặt tên như một loài Brachiosaurus (B. brancai) tại châu Phi. |
FNC Entertainment anunciou que a CNBLUE não vai comparecer devido a atividades individuais, apesar de ser nomeada para o "Rookie do Ano", "Best Band Performance" e "Shilla Duty Free Asian Wave". FNC Entertainment đưa ra thông báo chính thức là CNBlue sẽ không tham dự do các hoạt động cá nhân dù họ đã được đề cử cho giải Tân binh của năm, Nhóm nhạc nam trình diễn xuất sắc nhất và Shilla Duty Free Asian Wave. |
O primeiro avião B & W foi nomeado Bluebill e o segundo Mallard. Chiếc B & W đầu tiên có tên gọi Bluebird (chim sơn ca), và chiếc thứ hai có tên gọi Mallard (vịt trời). |
É possível definir um formato padrão para que as novas peças criativas sejam nomeadas automaticamente. Bạn có thể thiết lập định dạng mặc định đểcác quảng cáo mới được tự động đặt tên. |
Tito seria nomeado Presidente do comitê. Tito được bổ nhiệm làm thủ tướng của Liên bang. |
O fato de trinta e cinco crateras da lua terem sido nomeadas por cientistas e matemáticos jesuítas mostra o compromisso da Igreja com a astronomia. Người ta nói rằng 35 miệng núi lửa trên mặt trăng được đặt theo tên của các nhà khoa học và nhà toán học theo đạo Chúa Giêsu. |
"O nome que pode ser nomeado não é o nome constante." Danh mà ta có thể gọi được, không phải là Danh thật sự. |
1977 – Bernard M. Feilden é nomeado Diretor, muda o nome do Centro para ICCROM. 1977 – Bernard M. Feilden được bổ nhiệm làm Tổng giám đốc, đổi tên Trung tâm thành ICCROM. |
24: Reinhard Heydrich é nomeado por Göring para a solução da "Questão judaica". 24: Reinhard Heydrich được Hermann Göring chỉ định giải pháp cho "Vấn đề Do Thái". |
Embora não nomeada como Caledfwlch, a espada de Arthur é descrita vividamente em O Sonho de Rhonabwy, um dos contos associados com o Mabinogion: Então, eles ouviram Cadwr, Conde de Cornwall sendo convocado, e viram-no levantar-se com a espada de Arthur em sua mão, com um design de duas quimeras no punho de ouro; Quando a espada era desembainhada, o que se via nas bocas das duas quimeras era como duas chamas de fogo, tão terríveis que não era fácil para ninguém olhar. Dù cho không có tên là Caledfwlch, thanh kiếm của vua Arthur cũng được miêu tả trong Giấc mơ của Rhonabwy một trong những truyện cổ tích có liên hệ với tập truyện Mabinogion: Khi họ nghe Cadwr bá tước xứ Cornwall được triệu tập, họ nhìn thấy ông ta đứng dậy với thanh kiếm của Arthur trong tay, với một cặp rắn chạm trổ trên chuôi kiếm vàng; khi thanh kiếm được tuốt ra khỏi vỏ, cặp rắn trên chuôi kiếm dường như phun ra lửa, một cảnh tượng đáng sợ đến nỗi hầu như không một ai dám nhìn thẳng vào nó. |
Foi nomeado duas vezes ao Grammy. Monheit từng hai lần được đề cử giải Grammy. |
No final do ano, ela foi nomeada representante da turma e até ganhou uma bolsa para a faculdade. Vào cuối năm, em ấy được chọn làm thủ khoa và còn nhận được một học bổng ở trường đại học. |
Ele foi nomeado césar em 587 e co-imperador em 26 de março de 590. Ông đuọc bổ nhiệm làm Caesar vào năm 587 và đồng hoàng đế vào ngày 26 tháng 3 năm 590. |
Em 2002, a fotografia de Smith foi nomeada como a melhor fotografia do rock and roll de todos os tempos pela revista Q comentando que "captura o último momento do rock and roll, a perda total de controle". Năm 2002, phần bìa này được tạp chí Q chọn là ảnh bìa album rock 'n' roll xuất sắc nhất mọi thời đại với lời bình "tổng hợp được mọi yếu tố đỉnh cao của nhạc rock 'n' roll – sự mất kiểm soát tuyệt đối". |
Frozen foi nomeado o sétimo melhor filme de 2013 por Richard Corliss da Time e Kyle Smith, do New York Post. Nữ hoàng băng giá đứng thứ bảy trong số các phim hay nhất năm 2013 theo nhận xét của Richard Corliss của tạp chí Time và Kyle Smith của tờ The New York Post. |
Ruud Gullit foi nomeado jogador-treinador para a temporada 1996-97, e contratou vários jogadores de alto nível para a equipe, incluindo o atacante Gianluca Vialli, que havia sido campeão europeu com a Juventus, o defensor francês Frank Leboeuf, e os italianos Gianfranco Zola e Roberto Di Matteo (este último veio por quatro milhões e novecentos mil libras). Gullit được bổ nhiệm làm cầu thủ kiên huấn luyện viên mùa 1996–97, và mang về một vài cầu thủ hàng đầu cho đội bóng, bao gồm nhà vô địch cúp châu Âu tiền đạo của Juventus Gianluca Vialli, trung vệ Pháp Frank Leboeuf và cầu thủ quốc tế người Ý Gianfranco Zola (sự khéo léo của ông làm nên sự phấn khích trên khán đài và được xem là một trong những cầu thủ vĩ đại nhất Chelsea) và Roberto Di Matteo (kỷ lục chuyển nhượng của câu lạc bộ với giá £4.9 triệu). |
No ano seguinte, foi nomeada Ministra de Estado para o Ensino Primário e ocupou este cargo até 1992. Năm sau, bà được bổ nhiệm làm Bộ trưởng Bộ Giáo dục Tiểu học và giữ vị trí này cho đến năm 1992. |
Governos provisórios são geralmente nomeados, e frequentemente surgem durante ou depois de guerras civis ou estrangeiras. Các chính quyền tạm thời thường được bổ nhiệm, và thường xuyên phát sinh, trong hoặc sau các cuộc chiến dân sự hay chống ngoại xâm. |
O elemento foi nomeado por Wollaston em 1802 em homenagem ao asteróide 2 Pallas, que havia sido descoberto dois meses antes. Nguyên tố này được Wollaston đặt tên năm 1804 theo tên gọi của tiểu hành tinh Pallas, được phát hiện hai năm trước đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nomeadamente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nomeadamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.