nojento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nojento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nojento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ nojento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chi lợn, heo, con heo, lợn, ghê tởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nojento
chi lợn(pig) |
heo(pig) |
con heo(pig) |
lợn(pig) |
ghê tởm(disgusting) |
Xem thêm ví dụ
Olhe só pra você, seu monstro feio e nojento. Thử nhìn ngươi mà xem. |
Cura uma gama inteira de infecções... incluindo algumas das mais nojentas doenças sociais. Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn. |
Você é um cretino nojento. Ông là thằng biến thái. |
Capaz de coisas terríveis, nojentas, para dar uma queca com a Jules. Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules. |
Isso é feio, para não dizer nojento. Oh, đó là những thứ xấu xí thối rữa. |
Você está nojento. Cậu nhìn tệ quá. |
Eu sou nojento? Tao tởm hả? |
Seu bastardo nojento! Đồ khốn kiếp bẩn thỉu! |
Este sítio é nojento. Chỗ này kinh bỏ mẹ. |
É nojento! Trông nó thật tệ hại. |
Idiota nojento. Đồ khốn dơ bẩn. |
E és nojento. Và cậu là một tên lập dị. |
Não faz mal, mas isso é nojento. Không sao, nhưng làm vậy bẩn lắm đấy nhé. |
Isso é nojento. Ghê quá hả? |
Ele estava andando, sem dor, comendo toda comida daquela máquina nojenta. Anh ta nhảy chân sáo chạy nhảy khắp nơi và khoắng sạch đồ trong từng cái máy bán hàng tự động mà. |
Mãe, isso é nojento! Mẹ, nghe ghê quá. |
Nojenta? Thô tục sao? |
Num ambiente mediático cada vez mais barulhento, o incentivo é fazer mais barulho, para que possamos ser ouvidos. Essa tirania do barulho encoraja a tirania do nojento. Trong một môi trường truyền thông đang ngày càng trở nên ồn ã, âm mưu của nó là tạo ra càng nhiều tiếng tăm càng tốt, và sự bạo ngược ồn ào đó khuyến khích bạo ngược về những điều bẩn thỉu. |
Ela está sempre a beijar o Terry e a fazer outras coisas nojentas, quando fica com os olhos estranhos. Mẹ hôn chú Terry suốt và làm những thứ kinh dị khác mắt mẹ thì thật kì quái. |
" Coisas nojentas me dão náuseas ". " Mấy thứ ghê ghê này, làm tôi thấy tởm quá. " |
Está parecendo nojento. Vâng, trông kinh kinh. |
Achas que ia usar para sempre o nome nojento do meu pai Muggle? Mày tưởng là tao khoái xài tên họ của người cha Muggle thô tục của tao mãi mãi sao? |
Não achas isso nojento? Ông không thấy việc này thật đáng hổ thẹn sao? |
Isto é tão nojento! Thật là kinh tởm. |
É nojento. Nó đang mọc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nojento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới nojento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.