niente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ niente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ niente trong Tiếng Ý.
Từ niente trong Tiếng Ý có các nghĩa là không có gì, không, không cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ niente
không có gìpronoun (non + ''verb'' + niente) Non ho niente di meglio da fare. Tôi không có gì tốt hơn để làm hết. |
khôngpronoun (non + ''verb'' + niente) O tutto o niente. Tất cả hoặc không gì cả. |
không cái gìpronoun (non + ''verb'' + niente) Niente postura cadente, niente pantaloni leggermente abbassati, niente di tutto questo. Không chùng chân, không xộc xệch, không cái gì đại loại thế. |
Xem thêm ví dụ
Non erano buoni, per niente, ma erano disponibili. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Niente. Không có gì. |
Non lo consiglio per niente. Tôi không hoàn toàn khuyến cáo điều đó. |
Ci sarebbe un incendio, poi un effetto domino, dato che non ci sarebbe più niente a fermarlo. Bạn sẽ thấy hỏa hoạn xảy ra, và sau đó kéo theo một loạt sự kiện khác, vì không có ai dập tắt đám cháy đó. |
Niente può più impedirlo. Không gì có thể ngăn cản nó nữa. |
Niente discussioni. Đừng bàn cãi gì cả. |
" Stai facendo qualcosa di questo pomeriggio? " " Niente di speciale ". " Bạn có làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. " |
Pacco da sei di Old Milwaukee o Lone Star, niente di raffinato. Tôi lấy 6 lon Old Milwaukee hoặc Lone Star, không mua loại khác. |
Vedi niente? Cậu thấy gì không. |
Niente. Không có gì cả. |
I trattati non significano niente per gli Inumani. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
Niente più "Caricare prima dell'uso". Cái mác "nạp trước khi dùng" không tồn tại nữa. |
Così ganzi tosti da non sentire niente. " Sắt đá " tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì. |
Niente, Kirk. Không có gì đâu Kirk. |
Niente. không có gì cả |
Niente chiamata, ci ritiriamo. Họ không bắn, ta lui... |
Quindi niente tra te e Mike? Thế cậu với Mike vẫn chưa làm gì? |
Niente di personale. Không có gì cá nhân cả. |
Niente. Chẳng có gì. |
I suoi segni vitali non dicono niente di buono. Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm. |
Non abbiamo niente. Chúng ta không có gì hết. |
Ma quanto accadde a questi personaggi è niente in paragone alle ingiustizie perpetrate contro Cristo Gesù. Tuy thế, những trường hợp trên không sánh bằng sự bất công mà Chúa Giê-su phải chịu. |
No, per niente. Không, không hẳn. |
Non assorbi niente, non dici niente, e niente ti puo'distruggere. Cậu không nghe thấy gì, cũng không nói gì, và không gì có thể khuất phục được cậu cả. |
Allora non se ne fa niente. Vậy thì chúng ta không có thỏa thuận nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ niente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới niente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.