ridere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ridere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ridere trong Tiếng Ý.
Từ ridere trong Tiếng Ý có nghĩa là cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ridere
cườiverb Tutti ridevano di lui. Mọi người đã cười anh ta. |
Xem thêm ví dụ
Diceva che avrei potuto far ridere chiunque in mezzo al nostro conflitto furioso. Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt. |
Cristo, non vedo quella donna ridere da 30 anni. Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm. |
Ora ti faccio ridere. Chuyện này sẽ làm anh cười cho coi. |
Devo ridere, e sorridere, e guardarlo negli occhi. Tôi phải mỉm cười rồi nhìn vào mắt ông. |
Vuoi farmi ridere? Mày muốn chọc cười tao à? |
Kamen Rider X su Kamen Rider wiki Kamen rider là cái gì? |
Ho imparato a ridere e a piangere tramite le mie dita. Tôi học cười và khóc qua các ngón tay của mình. |
Non fai ridere! Không hài hước đâu. |
“NON fu mai visto ridere”. “KHÔNG ai đã từng thấy ngài cười bao giờ”. |
Bene, non fa più ridere. Giờ nó không khôi hài nữa. |
Dio, che ridere! 'Bottl'Cái chai. |
Ronnie sapeva come farmi ridere. Ronnie biết cách làm cho tôi cười. |
Non e'che non faccia per niente ridere. Không hề vui chút nào. |
Hai buone ragioni per ridere. Anh cười cũng phải thôi. |
Ha quasi ridere di gioia, perché ora aveva una fame molto maggiore rispetto al mattino, e lui subito immerso la testa quasi fino ad oltre gli occhi bassi nel latte. Ông gần như cười với niềm vui, cho anh bây giờ đã có một nạn đói lớn hơn nhiều hơn vào buổi sáng, và anh ngay lập tức nhúng đầu của ông gần như và trên đôi mắt của mình vào trong sữa. |
Tutti si misero a ridere. Mọi người đều cười. |
Mi mancherà far finta di ridere alle tue battute che non capisco. Tớ chắc là tớ lại phải giả vờ cười vì chuyện đùa kì quặc của cậu mà tớ không hiểu. |
Faceva ridere. Buồn cười đấy chứ. |
Spesso li chiamavo gentiluomini, cosa che li faceva ridere. Tôi thường gọi chúng là các quý ông, làm cho các em cười khúc khích. |
Amavo vederti ridere. Em thích nhất là khi anh cười. |
Non so se ridere o piangere. Tôi không biết nên cười hay khóc. |
Ana si mise a ridere e a battere le mani. Ana cười và vỗ tay. |
26 perciò anch’io riderò quando vi colpirà il disastro 26 Nên ta sẽ cười khi tai họa giáng trên các ngươi; |
Non so se ridere o piangere. Tớ không biết nên cười hay nên khóc nữa |
Ti fa tanto ridere? Mày nghĩ là buồn cười lắm hả? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ridere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ridere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.