contrario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrario trong Tiếng Ý.
Từ contrario trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái trái lại, ngược, trái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrario
cái trái lạiadjective |
ngượcadjective Nondimeno, è vero anche il contrario. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
tráiadposition adjective noun adverb Nondimeno, è vero anche il contrario. Nhưng, sự trái ngược cũng luôn luôn có lý. |
Xem thêm ví dụ
Era contrario agli ecclesiastici corrotti che sfruttavano i credenti approfittando di usanze cattoliche come la confessione dei peccati, il culto dei santi, il digiuno e i pellegrinaggi. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Anche io sono contrario alla droga. Tôi cũng không tin vào ma tuý. |
Al contrario hanno diviso l’umanità e hanno presentato un quadro confuso di Dio e di come adorarlo. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
Al contrario. Ngược lại thì đúng hơn. |
Al contrario, “ci raccomandiamo come ministri di Dio . . . mediante gloria e disonore, mediante cattiva fama e buona fama; come ingannatori [a detta degli oppositori] eppure [in realtà] veraci”. — 2 Corinti 6:4, 8. Trái lại, họ “làm cho mình đáng trượng... như kẻ hầu việc Đức Chúa Trời... dầu vinh dầu nhục, dầu mang tiếng xấu, dầu được tiếng tốt; [bị kẻ chống đối] ngó như kẻ phỉnh-dỗ, nhưng [thực chất] là kẻ thật-thà”.—2 Cô-rinh-tô 6:4, 8, 9. |
Ecco perché il processo di integrazione nell'UE, gli sforzi della Turchia per unirsi all'UE, sono stati supportati in Turchia dai devoti Islamici, mentre alcune nazioni laiche erano contrarie. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Al contrario di questo elettroencefalogramma. Cái máy điện não đồ này không... |
E quel che è interessante di questo punto di vista è che, di nuovo, si tratta della visione di chi è a favore della globalizzazione come Tom Friedman, autore del libro da cui è stata estratta la citazione, ma è anche lo stesso di chi è contrario alla globalizzazione, che vede questo gigantesco tsunami della globalizzazione in procinto di devastare le nostre vite, se non l'ha già fatto. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Seguendo questa luce per tre settimane gli astronomi hanno mostrato che i lampi a breve durata - al contrario di quelli lunghi - non possono essere causati da un'hypernova. Bằng cách theo dõi ánh sáng này trong ba tuần, các nhà thiên văn chỉ ra rằng những bùng phát thời gian ngắn - không như các bùng phát thời gian dài - có nguồn gốc khác với hypernova. |
È chiaro che la maggioranza degli orientali non pratica il cristianesimo, ma a quanto pare non ha nulla in contrario a festeggiare il Natale. Hiển nhiên, đa số người Đông Phương không thực hành đạo Đấng Christ, nhưng dường như họ chẳng phản đối việc mừng Lễ Giáng Sinh chút nào. |
Perché, quindi, permettere a Satana di farci pensare il contrario? Đúng, chúng ta có thể được cứu vớt! Lẽ nào chúng ta để Sa-tan làm mình nghi ngờ điều đó? |
Probabilmente ha tormentato lui i genitori, non il contrario. Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu. |
(Geremia 10:23) Al contrario, l’indipendenza da Dio ha prodotto risultati disastrosi, tra cui la povertà. — Ecclesiaste 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
Se mai avessi la sfortuna di incontrarlo, qualunque cosa ti dica, fai l'esatto contrario. Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại. |
Stiamo sinceramente prendendo l’abitudine di ascoltare Geova e ubbidirgli di cuore, nonostante le eventuali tendenze contrarie della carne? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
(Matteo 23:8-10) Al contrario, tutti i cristiani devono essere predicatori della buona notizia. Ngược lại, tất cả các tín đồ đấng Christ đều phải rao giảng tin mừng (Công-vụ các Sứ-đồ 1:8). |
(Romani 13:1) Ma quando queste autorità comandano loro di agire in modo contrario alla legge di Dio, essi ‘ubbidiscono a Dio come governante anziché agli uomini’. — Atti 5:29. (Rô-ma 13:1) Tuy nhiên, khi các chính quyền ra lệnh làm ngược lại luật pháp của Đức Chúa Trời, họ sẽ “vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.—Công-vụ 5:29. |
Ma al contrario degli altri, Pablo aveva gli uomini e i soldi necessari per mantenerle. Chỉ khác là Pablo có người và tiền bạc chống lưng cho hắn. |
Riconoscendo tali passi come poetici, il lettore comprende che lo scrittore biblico non si stava semplicemente ripetendo; al contrario stava usando una tecnica poetica per mettere in rilievo il messaggio di Dio. Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
Al contrario, rimarremo in vita e saremo felici per tutta l’eternità! Thay vì thế, anh chị sẽ còn lại, đầy sức sống và vui vẻ cho đến đời đời! |
Ai giorni di Isaia, Israele e Giuda fanno proprio il contrario. Vào thời Ê-sai, dân Y-sơ-ra-ên và Giu-đa hoàn toàn làm ngược lại. |
(b) In che modo la falsa propaganda ha avuto l’effetto contrario in un paese? b) Tại một nước, sự tuyên truyền dối trá có tác dụng ngược lại như thế nào? |
* Nefi aveva “gran desiderio di conoscere i misteri di Dio, [invocò] pertanto il Signore” e il suo cuore fu intenerito.2 Al contrario, Laman e Lemuele erano distanti da Dio, non Lo conoscevano. * Nê Phi có “khát vọng lớn lao muốn biết về những điều kín nhiệm của Thượng Đế, vậy nên tôi đã kêu cầu Chúa” và lòng ông đã được xoa dịu.2 Trái lại, La Man và Lê Mu Ên xa rời Thượng Đế---họ không biết Ngài. |
(1 Corinti 1:8; Efesini 6:10-18; 1 Tessalonicesi 5:17; 1 Pietro 4:7) Al contrario, il giorno del Signore sarà per noi fonte di ricche benedizioni. Mong rằng ngày của Chúa sẽ đem ân phước dồi dào cho chúng ta. |
Un trattamento crudele è certamente contrario alla volontà di Dio, poiché la sua Parola afferma: “Il giusto ha cura dell’anima del suo animale domestico”. Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới contrario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.