nid trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nid trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nid trong Tiếng pháp.

Từ nid trong Tiếng pháp có các nghĩa là tổ, ổ, hang ổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nid

tổ

noun

Toutes les filles rêvent d'un nid en caoutchouc perché sur un arbre.
Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây.

noun

Je crois bien être tombé sur un nid de voleurs.
Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang trộm cướp.

hang ổ

noun

Je crois bien être tombé sur un nid de voleurs.
Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang ổ trộm cướp.

Xem thêm ví dụ

On dirait un nid d'oiseau.
Nó trông như cái tổ chim vậy!
Puis il revient un jour, il est tout seul, et il voit que les abeilles ont fait un nid dans une carcasse.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
Elles fabriquent des nids dans le sol.
Chúng làm tổ trên mặt đất.
Il a vu des nids dans la canopée à l'une des rencontres des Confluences de la Canopée dans le Pacifique Nord-Ouest, et a créé cette sculpture magnifique.
Ông ấy thấy những cái tổ trên tán cây tại một trong các vị trí tán cây của chúng tôi ở phía tây bắc Thái Bình Dương, và tạo ra tác phẩm điêu khắc đẹp này.
Avec les parties du corps de ses victimes, elle assemble délicatement un nid en forme de canon et nourrit ses petits jusqu'à ce qu'ils puissent dériver au large et survivre seuls.
Với bộ phận cơ thể từ nạn nhân của nó, nó khéo léo lắp ráp nên một ngôi nhà kiểu thùng nuôi lớn đám trẻ cho đến khi chúng có thể trôi dạt ra và tách ra ở riêng.
En fait, vous prenez un objet quelconque enduit de jus de figue et les fourmis vont le ramener au nid.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Cela a souvent pour effet immédiat de faire venir la mère qui remet le poussin au nid.
Điều này thường có tác động tức thì trong việc gọi gà mẹ đến để đưa gà con trở lại bầy.
À la lisière des forêts, des nids construits par de grands oiseaux couleur noisette, les cassiques de Montezuma, pendent des arbres immenses et se balancent dangereusement dans la brise du lac.
Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió.
Nous avons également pris des photos d'autres animaux y compris les buffles de forêt au Gabon, des éléphants, et même des nids de tortues.
Chúng tôi còn chụp ảnh được các loài động vật khác bao gồm trâu rừng ở Gabon, voi, và thậm chí cả tổ rùa.
Il pond ses œufs dans les nids des autres.
Nó sẽ đẻ trứng ở tổ chim khác.
Il fait son nid.
Nó đang làm .
Il y a une époque de leur existance où elles sortaient de l'eau pour faire leur nid et voyaient passer des Tyrannosaures rex.
Và có một thời điểm trong lịch sử phát triển của chúng chúng đã lên bờ và làm tổ và chứng kiến Tyrannosaurus rex ( khủng long bạo chúa ) tuyệt chủng.
Jadis, les plus audacieux du voisinage escaladaient sa face pour aller piller des œufs dans les nids.
Có thời, người dân địa phương đã mạo hiểm leo lên vách đá để lấy trứng chim.
D'autres deviennent des reines qui s'envolent du nid à la recherche de nouvelles et royales têtes non encore décapitées.
Những trứng khác trở thành kiến chúa, bay đi tìm kiếm những con kiến chúa vật chủ mới chưa bị giết.
Elle incluait, par exemple, l’interdiction de sacrifier un animal s’il n’avait pas passé au moins sept jours avec sa mère, celle d’abattre un animal et son petit le même jour, ou encore celle de capturer dans un nid une femelle en plus de ses œufs ou de ses poussins. — Lévitique 22:27, 28 ; Deutéronome 22:6, 7.
Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7.
Vous voyez, celui- ci retourne à son nid.
Nhìn kìa, con này đang quay trở lại tổ của nó
Promets-moi que si tu vois la trace d'un nid, tu t'enfuiras.
Hãy hứa với em... nếu anh thấy dấu hiệu của việc làm tổ, thì anh sẽ tránh xa nơi đó ra.
Pour ceux d'entre nous qui passent la plupart de leur vie sur terre, cela peut paraître contre-intuitif, mais conduire implique des nids-de-poules, des pavés, des piétons, d'autres conducteurs et une liste assez longue et détaillée de mesures de sécurité des automobiles fédérales à affronter.
Với những người chủ yếu dành thời gian ở trên mặt đất như chúng tôi, điều này có lẽ là khác thường, nhưng lái xe thì có gà, đá cuội, người đi bộ, những tài xế khác và một danh sách khá dài và chi tiết những tiêu chuẩn an toàn của liên bang cần phải được tuân theo.
Vous êtes capable d'observer un nid vide pendant des heures.
Tôi đã từng thấy anh ngồi cả giờ nghiên cứu 1 tổ chim bỏ trống.
Eh bien, tu m'as dit l'autre fois que Lex Luthor passait du temps dans le nid de coucous.
well, em một lần đề cập rằng lex luthor tiêu phí một thời gian nhỏ bé trong tổ chim cu cu.
Remarquablement coopératives et soucieuses de leurs compagnes, elles aident celles qui sont blessées ou épuisées à retourner au nid.
Chúng chung sức làm việc và để ý lẫn nhau một cách đặc biệt, giúp các con kiến khác bị thương hay kiệt sức trở về tổ.
Je crois bien être tombé sur un nid de voleurs.
Làm như là tôi vừa đi lạc vô một hang ổ trộm cướp.
● Après la ponte, la tortue cache les œufs, puis abandonne le nid.
● Sau khi đẻ trứng và giấu, rùa biển cái rời bỏ của .
Dont le nid est sur une pousse arrosée
Ngụ trên tổ một cành cây non
Impossible, il est là-bas, dans ce nid d'aliens.
Tôi không thể vì... Nó ở ngoài kia, chỗ người ngoài hành tinh.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nid trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.