ni siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ni siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ni siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ni siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngay cả, thậm chí, cả đến, không, lại còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ni siquiera

ngay cả

(even)

thậm chí

(even)

cả đến

(even)

không

(neither)

lại còn

(even)

Xem thêm ví dụ

Ni siquiera tiene que ser París.
Đâu cần phải tới Paris.
Ni siquiera puede probarme quién es.
Anh còn không chứng minh được mình là ai.
Ni siquiera se nota la diferencia.
Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không?
La mitad de ellos ni siquiera puede leer un libro.
Một nửa trong số họ thậm chí còn chẳng đọc nổi một cuốn sách!
Mi Dios, ni siquiera lo aprecian en su propio tiempo.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Él no se preocupará ni siquiera si te violo.
Ổng cũng sẽ không thèm quan tâm cho dù tôi có cưỡng hiếp cô.
Hijo, ni siquiera empieces.
Con trai, đừng có nói vậy.
Ni siquiera podía conseguir parciales de los vasos.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Ni siquiera mi esposa tiene cable.
Vợ tôi còn không có truyền hình cáp!
Ni siquiera quería venir a este estúpido viaje.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
(Risas) Realmente ni siquiera uso más colores que ellos.
Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ.
Y no solo no salió, ni siquiera pasó.
Không chỉ không qua được Nghị viện mà nó& lt; br / & gt; chẳng đạt được bất cứ một điều khoản nào.
Ni siquiera estoy convencida de que esto cuente como origami.
Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa.
Ni siquiera conocías a mi padre.
Anh thậm chí còn chẳng biết bố tôi.
Ni siquiera conozco ese lugar llamado [ inaudible ].
Tôi thậm chí không biết nơi đó.
Sabía cómo hacer esto antes sin ni siquiera mirar.
Trước đây anh biết làm điều này, thậm chí không cần nhìn.
Quienes conocieran al hijo después, ¿podrían concluir que tuvo un mal padre o que ni siquiera tuvo uno?
Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha?
Esto no es ni siquiera un plato.
Đây thậm chí chẳng phải cái đĩa nữa.
Pensaba que ni siquiera te acordarías, pero dijiste que vendrías enseguida, y así fue.
Em không nghĩ là anh vẫn còn nhớ, nhưng anh nói anh sẽ tới liền,... và đã đến.
Ni siquiera es historia.
Thực ra không hẳn là 1 câu chuyện.
Y ni siquiera me gustan las caricaturas de hongos.
Và tớ không thích Mr.Mushrooms.
Ni siquiera tenía permitido matar a nadie.
Tao không được phép giết ai.
Ni siquiera espero que esté de acuerdo conmigo ni que se imagine por qué surgieron.
Thậm chí, anh không cần đồng ý hay tìm nguyên nhân của vấn đề.
" Ni siquiera lo conocía ". ¿No?
" Tôi thậm chí còn không biết anh ta ".
La investigación muestra que algunos ni siquiera leen más allá de los titulares antes de compartir historias.
Nghiên cứu chỉ ra rằng nhiều người chúng ta thậm chí không đọc ngoại trừ tiêu đề trước khi chia sẻ các câu chuyện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ni siquiera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.