neutro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neutro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neutro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ neutro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trung lập, vô tính, trung tính, giữa, động từ không cần bổ ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neutro

trung lập

(neutral)

vô tính

(neuter)

trung tính

(neutral)

giữa

động từ không cần bổ ngữ

(intransitive)

Xem thêm ví dụ

En algunos idiomas, puedes obtener la traducción de palabras o frases neutras para que reflejen marcas de género.
Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính.
Después del descubrimiento del electrón por J.J. Thomson, Goldstein sugirió que, puesto que el átomo era eléctricamente neutro, el mismo debía contener partículas cargadas positivamente.
Sau khi J.J. Thomson khám phá ra electron, Goldstein cho rằng vì nguyên tử trung hòa về điện nên phải cố hạt mang điện dương trong nguyên tử và đã cố tìm ra nó.
El cerebro positivo es 31% más productivo que si está negativo, neutro o bajo presión.
Não bộ tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn 31% so với não bộ tiêu cực hay khi chịu áp lực.
Tiberian Sun cuenta con tres facciones (cada una con fuerzas y tácticas propias), la Global Defense Initiative (GDI), la Hermandad de Nod, y Los olvidados (no seleccionable para el juego, facción neutra de los mutantes que han sido afectados física y mentalmente por el Tiberium).
Tiberian Sun có ba phe phái, với chiến thuật và sức mạnh riêng biệt: Global Defense Initiative (GDI), Brotherhood of Nod (Nod), và The Forgotten (không thể chơi, phe trung lập của những người đột biến về thể chất và tinh thần bởi Tiberium).
Blanco y negro neutro: Simula una exposición con una película de blanco y negro neutro
Agfa Pan #: Mô phỏng mảnh thuốc Agfa Pan đen trắng ở # ISO
* Acuerden recordatorios neutros, tales como: “Dejemos que el calendario sea el que marque a quién le toca lavar los platos”.
* Đồng ý với những lời nhắc nhở trung lập, chẳng hạn như “Chúng ta sẽ để cho thời khóa biểu cho chúng ta biết là đến phiên ai sẽ rửa chén.”
Si no subes ninguno, Google asignará un icono neutro, como un globo terráqueo, o la primera letra de tu marca.
Nếu bạn chọn không tải biểu trưng lên, Google sẽ cung cấp biểu trưng trung lập, chẳng hạn như hình ảnh địa cầu hoặc chữ cái đầu tiên của tên thương hiệu của bạn.
Sin embargo, las plantas deben mantener una carga neutra en sus raíces.
Tuy nhiên, thực vật phải duy trì một điện tích trung tính trong rễ của chúng.
El alemán dispone de tres géneros: masculino (männlich, r.), femenino (weiblich, e.) y neutro (sächlich, s.).
Trong tiếng Đức có ba giống: đực (männlich/Maskulinum), cái (weiblich/Femininum) và trung (sächlich/Neutrum).
Por ejemplo, los datos mostraron que cerca del 45% del impulso de energía se llevó por partículas eléctricamente neutras en el nucleón.
Ví dụ, dữ liệu cho thấy khoảng 45% động lượng năng lượng mang bởi các hạt trung hòa điện trong nucleon.
Aunque se le personifique como un “ayudante”, el espíritu santo no es una persona, pues en griego se emplea un pronombre neutro para referirse a él.
Dù được nhân cách hóa là “đấng giúp đỡ”, thánh linh không phải là một nhân vật, vì trong tiếng Hy-lạp đại danh từ chỉ thánh linh ở giống trung, không phải giống cái hay đực.
Nunca he sido fanático de lo neutro.
Tôi chưa bao giờ là một người hâm mộ sự quân bình.
Por ejemplo, un decaimiento electromagnético de un pion neutro tiene una vida de cerca de 10-16 segundos; mientras que un decaimiento débil cargado con un pion vive cerca de 10-8 segundos, es decir, cien millones de veces más largo.
Ví dụ, hạt pion trung hòa (tuân theo phân rã điện từ) có thời gian sống vào khoảng 10−16 giây, trong khi hạt pion có điện tích (phân rã thông qua tương tác yếu) sống tới 10−8 giây, dài gấp một trăm triệu lần.
Sin embargo, durante las décadas siguientes, empezamos a entender que la tecnología del automóvil en sí no es neutra.
Nhưng những thập kỷ tiếp theo, ta bắt đầu nhận ra bản thân công nghệ xe không chỉ là trung lập.
Ahora has tocado el cable neutro, causando que la energía pase a través de nosotros.
Giờ cậu chạm vào một dây trung tính, khiến cho nguồn năng lượng chạy qua chúng ta.
Cientos de estas esculturas de colores brillantes decoraron el parque unas semanas y a diferencia de las obras que se exhiben en un espacio más neutro, como en las paredes de una galería o un museo, esto fue una obra que estaba realmente en diálogo con este lugar, y en muchas maneras, The Gates realmente fue una celebración del increíble diseño de Frederick Olmsted.
Hàng trăm bức điêu khắc sáng màu đã làm đẹp công viên trong một vài tuần, và không giống như những tác phẩm đã được trưng bày khác, trong một không gian trung tính hơn, giống như những bức tường của phòng tranh hay một bảo tàng, nó đã có hiệu quả và thực sự tạo ra đối thoại với nơi này và bằng nhiều cách khác, The Gates thực sự là một kiệt tác về thiết kế của Frederick Olmsted.
Algunas plazas recientes como La Federation Square en Melbourne o la Superkilen en Copenhague tienen éxito porque combinan lo antiguo con lo nuevo, lo áspero con lo liso, los colores neutros con los brillantes y porque no se basan excesivamente en el vidrio.
Vài quảng trường chẳng hạn Federation Square tại Melbourne hay Superkilen tại Copenhagen, chúng đều thành công bởi sự phối hợp giữa sự cổ kính và hiện đại, sự gồ ghề và bằng phẳng, các tông màu trung tính và sáng, và bởi vì chúng ít dùng kính trong việc xây dựng.
La palabra griega que Pablo usó ahí para “uno” (hen) es neutra, y literalmente se puede traducir “una (cosa)”, lo que indica unidad en cooperación.
Ở đây Phao-lô dùng từ Hy-lạp “một” (hen) trong giống trung (vô tính), nghĩa đen là “một (sự vật)”, chứng tỏ sự hợp nhất trong việc hợp tác với nhau.
Tienen líneas de hidrógeno aun más débiles que F, pero junto con los metales ionizados, tienen metales neutros.
Chúng có quang phổ hiđrô yếu hơn lớp F nhưng cùng với các quang phổ ion kim loại, chúng còn có các quang phổ của kim loại trung hòa.
Por ej.: i = yo (nominativo), ma = me (acusativo), mo = me (dativo), tu, ta, to, etc. Lista de los pronombres personales: i, tu, he, ce, je, nu, vu, lu = yo, tu, él, ella, él/ella (neutro), nosotros, vosotros, ellos.
Động từ được chia theo ngôi: số ít: já, ty, on, ona, ono (tôi, bạn, anh ấy, chị ấy, nó) số nhiều: my, vy, oni, ony, ona (chúng tôi, các bạn, chúng) Phó từ (příslovce), giới từ (předložka), liên từ (spojka), tiểu từ (částice) và thán từ (citoslovce) không đổi đuôi.
En cada proyecto usamos materiales y diseños que ayudan a fomentar la vida; cemento de pH neutro de larga duración, una plataforma estable y permanente.
Mỗi dự án, chúng tôi sử dụng những vật liệu và thiết kế khích lệ sự sống, xi măng bền lâu với độ pH trung tính tạo nền móng vững chãi và lâu dài.
Este es un grupo altamente condensado de materia neutra girando en el Universo lejano.
Đây là một đám rất đậm đặc của vật chất trung hòa quay vòng trong vũ trụ xa xôi.
El brillo neutro es muy elegante.
Màu này nhìn được đấy
Los filtros de edad neutros son un mecanismo para verificar la edad de los usuarios de forma que no pretendan falsearla y acceder a partes de tu aplicación que no están diseñadas para menores, como una restricción de inicio de sesión por edad.
Biện pháp phân loại độ tuổi khách quan là một cơ chế để xác minh độ tuổi của người dùng theo cách không khuyến khích họ làm sai lệch tuổi của mình và có được quyền truy cập vào các phần không dành cho trẻ em trong ứng dụng, chẳng hạn như cổng xác minh độ tuổi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neutro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.