neurone trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neurone trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neurone trong Tiếng pháp.
Từ neurone trong Tiếng pháp có các nghĩa là neuron, Nơron, tế bào thần kinh, 細胞神經. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neurone
neuronnoun (sinh vật học, sinh lý học) neuron) l'activité de tous les neurones dans le cerveau, juste certains. các neuron bên trong não, chỉ cần một vài neuron là đủ. |
Nơronnoun (cellule spécialisée sur l'influx nerveux et la transmission synaptique) La moelle épinière était fragmentée, les neurones se croisaient dans tous les sens. Tủy sống có những vết nứt. Nơron thần kinh chồng chéo lên nhau. |
tế bào thần kinhnoun |
細胞神經noun |
Xem thêm ví dụ
Ce sont les neurones de la mémoire. Đó là các tế bào thần kinh về trí nhớ. |
Pour ce faire -- le cerveau ne ressent pas la douleur -- vous pouvez mettre -- grâce aux progrès réalisés pour Internet, les communications etc. - des fibres optiques reliées à des lasers que vous pouvez utiliser pour activer, dans des modèles animaux, par exemple, dans les études pré- cliniques, ces neurones et voir ce qu'ils font. Và để làm việc đó -- não bộ không bị tổn thương -- bạn có thể đặt -- tận dụng lợi thế của tất cả những thành tựu dùng trong lĩnh vực Internet và viễn thông tin liên lạc v... v... -- các sợi quang được kết nối với thiết bị laser mà bạn có thể sử dụng để kích hoạt, ví như trong các động vật thí nghiệm, hay trong nghiên cứu tiền lâm sàng, các nơ- ron và xem chúng có phản ứng gì. |
Voici donc à quel point se rapprochent votre expérience mentale et l’activité des neurones dans la rétine, qui, elle, est une partie du cerveau qui se trouve dans le globe oculaire, ou, autrement dit, une couche du cortex visuel. Và đó chính là sự gần gũi giữa trải nghiệm trong tâm trí bạn và các hoạt động của tế bào thần kinh trong võng mạc, hay chính là một phần của bộ não được đặt trong cầu mắc, hoặc, trong chuyện này, một phiến của lớp vỏ thị giác. |
[Neurogénèse] Alors, Robert n'est pas un neuroscientifique, et quand il était à l'école de médecine, il n'a pas appris, ce que l'on sait aujourd'hui, que le cerveau adulte peut générer de nouveaux neurones. Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới. |
Mais un cerveau de primate gagne des neurones sans que la taille moyenne du neurone augmente : c'est une façon très économique d'ajouter des neurones au cerveau. Nhưng bộ não của loài linh trưởng có số nơ ron mà không có chuyện nơ ron trung bình trở nên lớn hơn, mà đó là một cách rất tiết kiệm để bổ sung nơ ron vào bộ não. |
Désolé pour le jargon philosophique, mais lorsqu'elle est sécrétée dans les plaques terminales de l'axone des neurones moteurs. des tas de choses merveilleuses se passent au niveau des canaux ioniques, et ma fichue main se lève. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
Maintenant, quelle est la signification de ces neurones miroirs? Thế ý nghĩa của những nơ- ron gương này là gì? |
Il y a 100 milliards de neurones dans un cerveau adulte. Có 100 tỉ nơ- ron trong bộ não người trưởng thành. |
Différents neurones pour différents endroits. Cho mỗi vị trí khác nhau có những nơ- ron khác nhau. |
Alors là, Robert a compris que ses patients souffraient probablement de dépression même après avoir été guéris de leur cancer, parce que les médicaments contre le cancer avaient empêché la production de nouveaux neurones. Và kể từ đó, Robert đã hiểu rằng rất có khả năng bệnh nhân của anh ấy bị trầm cảm ngay cả khi đã được chữa khỏi ung thư, là bởi vì thuốc ung thư đã ngăn các nơ ron mới sinh ra. |
Nous avons juste à prendre l'ADN, le mettre dans un vecteur de thérapie génique, comme un virus, et le mettre dans les neurones. Vì thế việc tất cả chúng tôi cần làm là lấy các DNA này đặt nó vào một liệu pháp gen trung gian, giống như virus, và đặt nó vào các nơ-ron. |
De nos jours, les neuroscientifiques ont parfois besoin d'identifier les composants moléculaires individuels des neurones, les molécules, plutôt que la cellule entière. Đôi khi các nhà khoa học thần kinh cần phải xác định xem từng thành phần phân tử riêng biệt của nơ- ron, phân tử, hơn là toàn bộ tế bào não. |
Il est simple dans la mesure où ce cerveau a moins de neurones, mais est- ce la bonne façon de mesurer? Nó đơn giản khi bị so sánh về số lượng tế bào thần kinh khiêm tốn nhưng đó có phải là một hệ đo lường công bằng? |
Mais pour chaque mouche, on le réintroduit uniquement dans certains neurones et pas dans d'autres, puis on teste chez chacune de ces mouches leur capacité à apprendre et leur propension à l'hyperactivité. Nhưng ở mỗi con, chúng tôi đưa gen trên vào chỉ một số tế bào thần kinh nhất định, không phải những tế bào khác, rồi thử nghiệm khả năng học tập và sự tăng động ở mỗi cá thể. |
Les neurones sont donc l'appareil de traitement d'informations que ces communautés de cellules ont construit. Tế bào thần kinh là bộ máy xử lí thông tin mà quần thể tế bào cấu tạo nên. |
Chaque neurone est connecté via les synapses jusqu'à 10 000 autres neurones dans votre cerveau. Mỗi tế bào thần kinh được kết nối thông qua các xy náp với hơn 10. 000 tế bào thần kinh khác trong não của bạn. |
Le cerveau humain comprend environ 100 milliards de neurones, et 100 trillion de connexions entre ces neurones. Não người có khoảng 100 tỉ nơ- ron, với khoảng 100 nghìn tỷ kết nối giữa các nơ- ron. |
Mais même si nous avons tous la même configuration physiologique, deux narines et des millions de neurones olfactifs, nous ne sentons pas les mêmes choses. Nhưng ngay cả khi tất cả chúng ta đều có các thiết lập sinh lý, hai lỗ mũi và hàng triệu tế bào thần kinh khứu giác như nhau, không phải ai cũng ngửi thấy những mùi như nhau. |
Par exemple, si la vitesse de la pensée pouvait être augmentée d'un million, une année subjective passerait 30 secondes physiques. » Il est difficile de comparer directement le silicium avec les neurones. Ví dụ, nếu tốc độ suy nghĩ có thể gia tăng gấp hàng triệu lần, một năm chủ thể sẽ trôi qua trong 30 giây vật lý. |
Il s'avère qu'il y a des neurones appelés " neurones de commande moteurs ordinaires " à l'avant du cerveau, qui ont été identifiés depuis plus de 50 ans. Thế này, ở phần trước của não có các nơ- ron gọi là nơ- ron điều khiển chuyển động bình thường, mà chúng ta đã biết được 50 năm rồi. |
Comme vous le savez, le cerveau est composé de neurones. Vâng, bộ não, như các bạn biết đấy, cấu tạo từ các nơ- ron. |
Alors quand ces neurones se trouvent dans le circuit moteur, vous avez un dysfonctionnement du système moteur, et ça donne, par exemple, la maladie de Parkinson. Nên khi những nơron thần kinh này nằm trong mạch thần kinh vận động bạn sẽ bị rối loạn chức năng trong hệ thống chuyển động. và bạn mắc những bệnh như bệnh Parkinson. |
Nous pourrions donc montrer le taux de décharge de ce neurone comme une fonction du lieu où se trouve l'animal. Vì thế chúng ta có thể chỉ ra tốc độ phóng điện của tế bào thần kinh đó như là một hàm của vị trí con vật. |
Vous prenez cet ADN et vous le mettez dans un neurone. Bạn lấy DNA này và đặt vào các tế bào thần kinh. |
Ils activent des mini-neurones en chaîne. Chúng kích hoạt các vi nơron trong cùng một hàng. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neurone trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới neurone
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.