Netuno trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Netuno trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Netuno trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Netuno trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Sao Hải Vương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Netuno
Sao Hải Vươngproper |
Xem thêm ví dụ
Uma categoria nova é a das chamadas "super-Terras", possivelmente planetas terrestres muito maiores do que a Terra, mas menores do que Netuno ou Urano. Một loại hành tinh ngoài hệ Mặt Trời mới khác đó là "Siêu Trái Đất", với khả năng là các hành tinh đất đá lớn hơn Trái Đất nhưng nhỏ hơn Sao Hải Vương và Sao Thiên Vương. |
Os planetas Urano e Netuno podem também possuir grandes oceanos de água líquida sob sua atmosfera espessa, embora a sua estrutura interna não é bem compreendida. Các hành tinh như Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương có thể cũng chiếm hữu các đại dương lớn chứa nước lỏng phía dưới bầu khí quyển dày của chúng, mặc dù cấu trúc nội tại của chúng hiện nay vẫn chưa được hiểu rõ. |
Reivindicando o direito de nomear a sua descoberta, Le Verrier rapidamente propôs o nome Netuno para o seu novo planeta, afirmando falsamente que o nome já havia sido oficialmente aprovado pelo Bureau des Longitudes francês. Cho rằng mình có quyền được đặt tên cho phát hiện của mình, Le Verrier ngay lập tức đề xuất tên gọi Neptune, và tuyên bố không đúng sự thực rằng tên gọi này đã được chính thức công nhận bởi cơ quan địa lý và thiên văn "Bureau des Longitudes" của Pháp. |
O número de planetas caiu para oito corpos significativamente grandes que tinham dominância em sua órbita (Mercúrio, Vênus, Terra, Marte, Júpiter, Saturno, Urano e Netuno) e foi criada uma nova classe de planetas anões, contendo inicialmente três objetos (Ceres, Plutão e Éris). Số lượng các hành tinh giảm xuống còn tám thiên thể rất lớn mà có quỹ đạo sạch (Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương), và một lớp mới các hành tinh lùn được đưa ra, ban đầu gồm ba thiên thể (Ceres, Pluto và Eris). |
Somente um quasi-satélite do planeta Netuno foi descoberto até o presente momento, o asteroide (309239) 2007 RW10. Sao Hải Vương cũng có những vệ tinh giả tạm thời như, (309239) 2007 RW10. |
2005 TN74 e (309239) 2007 RW10 foram considerados troianos de Netuno no momento de sua descoberta, mas outras observações descartaram esta possibilidade. 2005 TN74 và (309.239) 2007 RW10 được cho là thiên thể Troia của Sao Hải Vương tại thời điểm phát hiện của họ, nhưng quan sát thêm đã disconfirmed thành viên của họ. |
O trono está de volta ao " Netuno ". Cái ngai vàng đã được trả về tàu Neptune. |
Proteu é levemente alongado na direção de Netuno, embora sua forma seja mais próxima de um poliedro irregular do que de um elipsoide. Proteus hơi kéo dài về hướng Sao Hải Vương, mặc dù hình dạng tổng thể của nó thì gần với một hình đa diện bất thường hơn là một ellipsoid ba trục. |
Essas formações provavelmente foram formadas pelos impactos gigantes que formaram Faros e outras grandes crateras ou como resultado de forças de maré de Netuno. Những đặc điểm này có khả năng được tạo ra như là kết quả của các va chạm khổng lồ, thứ đã tạo nên Pharos và các hố va chạm lớn khác hoặc là kết quả của áp lực thủy triều từ Sao Hải Vương. |
Hipocampo completa uma revolução completa ao redor de Netuno a cada 22 horas e 28,1 minutos. S/2004 N 1 hoàn thành một vòng xung quanh Sao Hải Vương mỗi 22 giờ và phút 28,1.. |
O controle de Pompeu sobre o mar levou-o a adotar o nome de "Filho de Netuno" (Neptuni Filius). Sự kiểm soát của Pompeius trên biển khiến ông ta được mệnh danh là Neptuni filius, "con trai của thần Biển". |
Proteu foi descoberto a partir de imagens tiradas pela sonda Voyager 2 dois meses antes de seu sobrevoo em Netuno em agosto de 1989. Vệ tinh Proteus được phát hiện ra từ những bức ảnh chụp bởi tàu thăm dò vũ trụ Voyager 2 hai tháng trước chuyến bay qua Sao Hải Vương vào tháng 8 năm 1989. |
Eles levam cerca de 25 anos para orbitar Netuno a uma distância média de 125 vezes a distância entre a Terra e a Lua. Chúng mất 25 năm để hoàn thành quỹ đạo của mình, gấp 125 lần khoảng cách Mặt Trăng tới Trái Đất. |
Edwin McMillan tinha nomeado recentemente o primeiro elemento transurânico depois do planeta Netuno, e sugeriu que o elemento 94, sendo o elemento seguinte na série, deveria ser nomeado para o que era, até então, considerado o próximo planeta, Plutão. Edwin McMillan gần đây đã đặt tên cho nguyên tố siêu urani đầu tiên theo tên hành tinh Neptune và đã đề xuất rằng nguyên tố 94 tiếp theo trong dãi này cần đặt theo tên hành tinh tiếp theo là Pluto. |
O acompanhamento posterior mostrou que ele era na verdade muito menor: em 1936, Raymond Lyttleton sugeriu que Plutão poderia ser um satélite escapado de Netuno e Fred Whipple sugeriu em 1964 que ele poderia ser um cometa. Những quan sát kĩ lưỡng về sau cho thấy nó có kích thước thực sự là nhỏ hơn: năm 1936, Raymond Lyttleton đề xuất là Sao Diêm Vương có thể là một vệ tinh đã thoát ra từ Sao Hải Vương, và Fred Whipple đã đề xuất vào năm 1964 rằng Sao Diêm Vương là một sao chổi. |
Kepler-4b, um planeta extrassolar do tamanho de Netuno que orbita Kepler-4 em uma órbita extremamente pequena, foi anunciado em 4 de janeiro de 2010. Kepler-4b, một hành tinh cỡ sao Hải Vương có quỹ đạo cực gần sao chủ của nó, được phát hiện trong quỹ đạo và công khai bởi nhóm Kepler vào ngày 4 tháng 1 năm 2010. |
A lua é tão pequena que não foi observada pela sonda espacial Voyager 2 que passou por Netuno em 1989. Mặt trăng là rất nhỏ nên nó không được quan sát của Voyager 2 tàu vũ trụ bay qua trong năm 1989. |
Foi a segunda e última lua de Netuno a ser descoberta antes da chegada da Voyager 2 (não contando uma única observação de uma ocultação por Larissa em 1981). Nó là vệ tinh thứ hai và cuối cùng được phát hiện trước chuyến ghé thăm của tàu Voyager 2 (không tính quan sát duy nhất của một sự che khuất của Larissa vào năm 1981). |
Isso significa que quando Plutão está mais perto do Sol, ele também está no seu ponto mais longe do plano do Sistema Solar, evitando encontros com Netuno. Điều này có nghĩa khi Sao Diêm Vương ở gần Mặt Trời nhất, nó đang ở điểm xa nhất phía trên mặt phẳng hoàng đạo của Hệ Mặt Trời, ngăn cản va chạm với Sao Hải Vương. |
Na década de 1990, percebeu-se que Urano e Netuno são uma classe distinta de planeta gigante, separado dos outros planetas gigantes. Vào thập niên 90, người ta nhận ra rằng Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương thuộc một kiểu hành tinh khổng lồ riêng, tách biệt với các hành tinh khổng lồ khác. |
Por um curto período entre março e maio de 2004, várias nuvens grandes surgiram na atmosfera de Urano, dando ao planeta uma aparência semelhante a Netuno. Trong thời gian ngắn từ tháng 3 tới tháng 5 năm 2004, có một số đám mây lớn xuất hiện trong khí quyển Sao Thiên Vương, và hành tinh hiện lên giống như Sao Hải Vương. |
O astrônomo Percival Lowell deu esse nome a um planeta não descoberto que, segundo suas suspeitas, ficava depois de Netuno. Đây là tên mà nhà thiên văn Percival Lowell đã đặt cho một hành tinh lúc đó chưa được phát hiện; ông nghi là hành tinh này bay trong quỹ đạo bên ngoài sao Hải Vương. |
O astrônomo sueco Erik Prosperin propôs o nome Netuno que era apoiado por outros astrônomos que gostavam da ideia de comemorar as vitórias da frota da Marinha Real Britânica a caminho da Guerra da Revolução Americana, até chamando o novo planeta de Neptune George III ou Neptune Great Britain. Trong khi nhà thiên văn Erik Prosperin lại đề xuất tên Neptune mà được một số người khác ủng hộ với ý tưởng kỷ niệm chiến thắng của hạm đội Hải quân Hoàng gia Anh trong Cách mạng Mỹ bằng cách đặt tên cho hành tinh mới là Neptune George III hoặc Neptune Great Britain. |
Os planetas exteriores gigantes — Júpiter, Saturno, Urano e Netuno — compõem-se principalmente de gases. Còn bốn hành tinh khổng lồ ở xa Mặt Trời—Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh—chủ yếu cấu tạo bằng khí. |
Os cometas compostos de hélio, poeira e rochas... buscaram refúgio no cinturão de Kuiper, logo depois do planeta Netuno. Các sao chổi, bao gồm băng, bụi và đá, tìm kiếm sự che chở trong the Kuiper Belt, bên ngoài Hải vương tinh ( the planet Neptune ). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Netuno trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Netuno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.