nerd trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nerd trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nerd trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nerd trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là otaku, tay mọt sách, học sinh học gạo, giã, sự học gạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nerd
otaku
|
tay mọt sách
|
học sinh học gạo(swot) |
giã(grind) |
sự học gạo(swot) |
Xem thêm ví dụ
Reddit se agiganta y se convierte en una esquina nerd de la internet. Reddit trở nên khổng lồ và nó trở& lt; br / & gt; thành một góc nét nhỏ cho dân công nghệ. |
Cálmate, nerd. Bình tĩnh đi, gã nghiện máy tính. |
Cualquiera lo puede hacer, no se necesita ser un nerdo. Mọi người đều có thể làm việc này, bạn không cần là một kẻ lập dị. |
Por ejemplo, en la preparatoria, debo confesar que era una mega-nerd. Ví dụ, ở trường trung học, tôi phải thú nhận mình là mọt sách. |
Ben Platt es Benji Applebaum, el compañero de habitación de Jesse, nerd e ilusionista, que es rechazado inicialmente por los Treblemakers, y más tarde es aceptado. Ben Platt vai Benji Applebaum, bạn cùng phòng của Jesse, là một ảo thuật gia, là một fan của Treblemakers, nhưng bị từ chối. |
Razón por la cual es un nerd científico. Tại sao, một mặt xấu xí của khoa học |
Y tengo que decirles que yo pensaba que estaría escribiendo un libro muy nerd sobre un tema que todo el mundo odia para una audiencia que nunca se materializaría. Và tôi phải nói với các bạn rằng tôi nghĩ là tôi đã viết một cuốn sách vớ vẩn về một đề tài mà ai cũng ghét cho một khán giả không hiện hữu. |
Soy un tanto nerd de la cultura pop, y pienso un montón respecto a qué es lo que hace fuerte a un personaje femenino, y, ustedes saben, las películas y las series, marcan influencia. Tôi nghiện văn hóa nhạc pop và tôi suy nghĩ nhiều về những gì tạo nên một người phụ nữ mạnh mẽ, và, các bạn thấy đấy, phim ảnh và các show truyền hình, những thứ này đều có ảnh hưởng. |
Tu triste y pequeño sueño nerd. Giấc mơ nhỏ bé, buồn tẻ, kì cục của cậu. |
La razón por la que nunca los hizo es que era un nerd clásico. Lý do mà ông không làm bất kỳ cái máy nào, bởi ông là người vô cùng đam mê máy tính. |
Pero nunca te haría con un nerd raro, y dijiste que tú tampoco. Nhưng tôi chưa từng nghĩ chị sẽ thích một tên mọt sách. và chị đã nói, chị cũng thế. |
Víctor era mi nombre nerd. Victor là cái tên tự kỷ. |
En el 2006, las abejas comenzaron a desaparecer, y de repente este chico nerd que iba a la escuela a estudiar insectos —(Risas)— se convirtió en alguien muy relevante en el mundo. Năm 2006, ong mật bắt đầu biến mất, và rồi, việc cậu nhóc mọt sách này đến trường làm việc với những con bọ- (Cười)- trở nên vô cùng có ích. |
LT: Sí, creo que yo era el nerdo prototípico. À, tôi nghĩ tôi là mọt sách chính hiệu. |
¿Me llamaste nerd? Cậu gọi ai là thằng đụt? |
Como cualquier buen padre nerd, fui a comprarle productos de Gamora, y cuando llegué a la tienda, aprendí algo muy interesante. Vì vậy giống như mọi ông bố kỳ cục khác, tôi đã đi mua cho con gái đồ Gamora, và khi đến cửa hàng, tôi biết được một điều rất thú vị. |
En segundo lugar, porque soy un tipo nerd y esto parecía el futuro. Thứ hai, bởi vì tôi là một gã mọt sách trên máy tính và chuyện này có vẻ như có tương lai. |
No busco a un nerd en armas. Tôi không tìm hiểu vũ khí như bọn mọt sách |
Por eso, aunque mi hija es atletética, también es nerd, y eso me encanta. Và đó là lý do vì sao, mặc dù con gái tôi là một vận động viên, con bé cũng vô cùng kỳ cục, và tôi yêu điều đó. |
Hasta conocía su canción nerd de Hudson. Anh ta thậm chí còn biết bài Hudson của ông. |
Ahora, si saco mis lentes de nerd de la salud pública, y miro estos datos, no hay que pensar mucho, ¿no? Giờ, nếu tôi mang ra cặp kính mọt sách y tế cộng đồng của tôi ở đây và nhìn vào những số liệu này nó có vẻ như một kẻ không có não, phải không. |
En el 2006, las abejas comenzaron a desaparecer, y de repente este chico nerd que iba a la escuela a estudiar insectos — ( Risas ) — se convirtió en alguien muy relevante en el mundo. Năm 2006, ong mật bắt đầu biến mất, và rồi, việc cậu nhóc mọt sách này đến trường làm việc với những con bọ - ( Cười ) - trở nên vô cùng có ích. |
Quiero decir, ¿lo duro que podría ser reemplazar a un nerd excéntrico? Làm thế nào để có thể thay thế ánh mắt lập dị đó? |
La agregaré a mi colección de monedas de nerd. Anh sẽ thêm nó vào bộ sưu tập xu ngớ ngẩn của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nerd trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nerd
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.