neumonía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neumonía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neumonía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ neumonía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viêm phổi, Viêm phổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neumonía
viêm phổinoun (Enfermedad respiratoria caracterizada por la inflamación del parénquima pulmonar (con exclusión de los bronquios) con congestión, causada por virus, bacterias o sustancias irritantes.) Cuando se resfría, si no tiene cuidado, se convierte en neumonía. Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi. |
Viêm phổinoun (enfermedad del sistema respiratorio) La neumonía puede causar CID, la cual puede provocar los dedos cianóticos. Viêm phổi có thể gây ra tụ máu trong và những ngón tay bị bầm tím. |
Xem thêm ví dụ
Cuando se resfría, si no tiene cuidado, se convierte en neumonía. Khi bị cảm lạnh, nếu không cẩn thận nó sẽ chuyển thành viêm phổi. |
La erupción fue anterior y causó la neumonía. Phát ban trước rồi mới gây viêm phổi. |
También el 90 porciento de los casos de neumonía. 90% các ca viêm phổi nữa đó. |
De pequeño pasé una semana en el hospital con neumonía. Khi còn nhỏ, tôi phải nằm 1 tuần để trị viêm phổi |
Nos concentraremos en la neumonía. Chúng ta sẽ dính với bệnh viêm phổi. |
Tenía neumonía. Tôi bị viêm phổi. |
Las infecciones respiratorias bajas (como la neumonía), las enfermedades diarreicas, el sida, la tuberculosis y el paludismo figuran entre las enfermedades más catastróficas que sufre la humanidad. Các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp thường gặp (như viêm phổi), dịch tiêu chảy, bệnh AIDS (Sida), bệnh lao và sốt rét là những loại bệnh gây tử vong cao nhất. |
Y se suman los pneumococos, u otras bacterias, streptococos, y boom, tienen neumonía bacterial, Và rồi xuất hiện khuẩn cầu phổi hoặc một loài vì khuẩn khác có tên là streptococcus và rồi chúng ta có bệnh viêm khổi do virút gây ra. |
La neumonía se llevó a tres de cada 10 niños. Viêm phổi lấy đi 3 trẻ em trong số 10 trẻ mắc bệnh. |
Por ejemplo el día nueve su padre habló del apnea, el día 39 le dió neumonía. Ngày thứ chín -- họ đang nói về chứng khó thở, ngày 39 -- cậu bé bị viêm phổi. |
Recomiendo dejar que la neumonía sane por un par de semanas y luego la haremos. Tôi đề nghị chúng ta nên điều trị viêm thành phế nang... thêm khoảng vài tuần nữa... rồi sau đó ta sẽ phẫu thuật. |
Antibióticos para la neumonía y alimentación intravenosa. Kháng sinh cho bệnh viêm phổi, truyền dinh dưỡnh để tăng cân. |
Por ejemplo, uno podía padecer de neumonía lobar y ellos podían darte un antisuero, una inyección de anticuerpos contra bacterias estreptococos, si el interno lo diagnosticaba correctamente. Thí dụ, bạn bị viêm thùy phổi họ có thể cho bạn một liều kháng huyết thanh, một mũi tiêm kháng thể dại dành cho liên cầu khuẩn, nếu thực tập sinh phân loại đúng. |
La depresión, por ejemplo, es la tercera causa principal de invalidez, junto con otras enfermedades como la diarrea y la neumonía en los niños. Chẳng hạn như trầm cảm là nguyên nhân hàng đầu thứ ba gây ra khuyết tật, bên cạch các điều kiện như tiêu chảy và viêm phổi ở trẻ em. |
Recetamos estas drogas, las almacenamos para emergencias creyendo que reducirá la cantidad de complicaciones, es decir, de neumonía, de muertes. Chúng tôi kê đơn những loại thuốc này, chúng tôi dự trữ nó cho những trường hợp khẩn cấp với suy nghĩ rằng chúng sẽ làm giảm số lượng biến chứng, đó là viêm phổi và đó là cái chết. |
Pero con nuevas o mejores vacunas contra la malaria, la tuberculosis, el VIH, la neumonía, la diarrea o la gripe podríamos terminar con el sufrimiento que ha estado presente en la Tierra desde el principio de los tiempos. nhưng với những vắc xin mới và tốt hơn đối với bệnh sốt rét, TB, HIV viêm phổi, tiêu chảy, cúm chúng ta có thể kết thúc sự chịu đựng đã tồn tại trên trái đất từ sơ khai |
En este momento de su vida tenía el SIDA completamente desarrollado y tenía neumonía. Và đây là hình cô lúc 7 tuổi nặng không hơn em bé 1 tuổi Vào thời điểm này trong đời em, em đang hứng chịu SIDA toàn bộ và bị viêm phổi. |
Tal vez neumonía una o dos veces. Có thể là viêm phổi một hai lần gì đó |
Neumonía. Viêm phổi. |
¿Pero cómo contraería Harold neumonía? Nhưng làm sao mà Harold bị viêm phổi được? |
No responde a la cefuroxima su oximetría de pulso decae demasiado para ser neumonía y además tiene una erupción rara. Thằng bé ko phản ứng lại cefuroxime, độ bão hòa oxy trong máu giảm nhanh hơn nhiều so với viêm phổi và cậu bé bị chút phát ban nữa. |
“Más de un tercio de los niños que mueren de neumonía, diarrea y otras enfermedades podrían sobrevivir si no sufrieran desnutrición.” (ANN M. “Hơn một phần ba số trẻ em tử vong do viêm phổi, tiêu chảy và những loại bệnh khác có thể qua khỏi nếu các em không bị thiếu ăn”.—ANN M. |
¿Foreman pidió succión broncoscópica para la neumonía? Foreman vẫn để cậu hút ống soi phế quản cho bệnh viêm phổi hả? |
Miremos un pulmón con neumonía. Chúng ta hãy đi đến lá phổi với chứng viêm phổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neumonía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới neumonía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.