Neptuno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Neptuno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Neptuno trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Neptuno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Sao Hải Vương, Hải Vương Tinh, sao hải vương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Neptuno
Sao Hải Vươngproper (Neptuno (planeta) Saturno está alineado con Neptuno. Ngoài vũ trụ, sao Thổ và sao Hải Vương thằng hàng. |
Hải Vương Tinhproper (El octavo planeta del Sistema Solar (contado a partir del Sol).) Estábamos de permiso... y ahora nos envían a Neptuno. Chúng ta đã cất cánh và được gửi đến Hải Vương Tinh. |
sao hải vương
Saturno está alineado con Neptuno. Ngoài vũ trụ, sao Thổ và sao Hải Vương thằng hàng. |
Xem thêm ví dụ
El planeta Neptuno tiene quince satélites conocidos. Hải Vương Tinh có 13 vệ tinh tự nhiên đã biết. |
Los primeros criovolcanes descubiertos fueron los del satélite Triton de Neptuno, durante el paso del Voyager 2 en 1989. Các núi lửa băng được phát hiện đầu tiên trên vệ tinh Triton của Sao Hải Vương trong chuyến thám hiểm của tàu Voyager 2 năm 1989. |
El trono está en el Neptune de nuevo. Cái ngai vàng đã được trả về tàu Neptune. |
El satélite de Neptuno, Tritón, está relacionado con el cinturón de Kuiper con toda probabilidad y también presenta metano en la superficie. Vệ tinh của Hải Vương Tinh Triton có lẽ là có liên quan tới các thiên thể vành đai Kuiper, và cũng có mêtan trên bề mặt nó. |
Y entonces está Nep... están los planetas exteriores Saturno, Urano, Neptuno y entonces tienes el Cinturón de Kuiper. Và bạn có Hải Vương Tinh... bạn có các hành tinh phía ngoài sao Thổ, Thiên Vương Tinh, Hải Vương Tinh và bạn có vành đai Kuiper |
El primer satélite de Neptuno descubierto fue Tritón en 1846 por William Lassell, 17 días después del descubrimiento de Neptuno. Vệ tinh lớn nhất cho đến nay là Triton, được phát hiện bởi William Lassell chỉ 17 ngày sau khi Sao Hải Vương được phát hiện. |
Su símbolo astronómico es ♆, una versión estilizada del tridente del dios Neptuno. Nó có ký hiệu thiên văn là ♆, là biểu tượng cách điệu cây đinh ba của thần Neptune. |
Consultado el 4 de febrero de 2007. «HMS Neptune.». Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2007. ^ “HMS Neptune”. |
Esto ocasionó polémicas como en el caso del descubrimiento de Neptuno en 1846, ya que muchos pensaban que lo más justo hubiera sido galardonar en forma conjunta a John Couch Adams y Urbain Le Verrier. Sở dĩ vậy, là do vấn đề khó khăn khi Sao Hải Vương được phát hiện năm 1846, vì nhiều người nghĩ rằng một phần thưởng phải được trao chung cho John Couch Adams và Urbain Le Verrier. |
Neptuno es el octavo planeta en distancia respecto al Sol y el más lejano del sistema solar. Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám và xa nhất tính từ Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời. |
Este fue el nombre que dio el astrónomo Percival Lowell a un planeta hipotético que, según él, se hallaba más allá de Neptuno. Đây là tên mà nhà thiên văn Percival Lowell đã đặt cho một hành tinh lúc đó chưa được phát hiện; ông nghi là hành tinh này bay trong quỹ đạo bên ngoài sao Hải Vương. |
En cambio, los planetas gigantes exteriores —Júpiter, Saturno, Urano y Neptuno— se componen principalmente de gases. Còn bốn hành tinh khổng lồ ở xa Mặt Trời—Mộc Tinh, Thổ Tinh, Thiên Vương Tinh và Hải Vương Tinh—chủ yếu cấu tạo bằng khí. |
Los cometas compuestos de hielo, polvo y rocas buscaron refugio en el cinturón de Kuiper justo después del planeta Neptuno. Các sao chổi, bao gồm băng, bụi và đá, tìm kiếm sự che chở trong the Kuiper Belt, bên ngoài Hải vương tinh ( the planet Neptune ). |
Pero yo, gracias a Neptuno, por mi parte, mientras todavía estoy vivo, me levanto y dejó este sagrado lugar; aunque Antípatro y los macedonios casi no han dejado nada, salvo el templo, sin contaminar". Nhưng, hỡi Neptune nhân từ, tôi, về phần mình, khi hãy còn sống, trỗi dậy và ra khỏi nơi thiêng liêng này, mặc dù Antipatros và những người Macedonia không để lại gì hơn ngoài ngôi đền của người không vấy bẩn". |
Consultado el 20 de septiembre de 2009. «Solar System Exploration: Neptune: Facts & Figures». Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2009. ^ “Solar System Exploration: Neptune: Facts & Figures”. |
Es una gran cantidad de bienes raíces, pero claro, la mayoría de estos planetas prácticamente no tienen valor, como, saben, Mercurio o Neptuno. Chừng đó là rất nhiều bất động sản đó nhỉ, nhưng tất nhiên hầu hết những hành tinh này đều sẽ không có giá trị gì cả giống như, Thuỷ tinh, hay Hải Vương . |
Como el LSST será más sensible, mejor equipado y con mayor resolución, llegaremos a ver asteroides que se encuentran más allá del centro de nuestro sistema solar, más allá de las órbitas de Neptuno y Marte, incluso los cometas y los asteroides que pueden existir a casi un año luz de distancia del Sol. Vì kính LSST sẽ có khả năng mờ đi và không chỉ rộng không thôi, chúng ta có thể quan sát những hành tinh nhỏ này ở khoảng cách xa bên trong hệ thống Mặt Trời, để những hành tinh nhỏ này vượt qua quĩ đạo của Sao Hải Vương và Sao Hỏa, đển sao chổi và những hành tinh nhỏ tồn tại trong khoảng 1 năm trong Mặt Trời. |
Los planetas exteriores tales como Saturno, Urano, y Neptuno están demasiado distantes para alcanzarlos con la actual tecnología de vuelos espaciales tripulados, así que las sondas telerobóticas son la única manera de explorarlos. Các hành tinh bên ngoài như Sao Thổ, Sao Thiên Vương, và Sao Hải Vương quá xa để tiếp cận với công nghệ vũ trụ có người lái hiện tại, do đó các tàu vũ trụ viễn thám là cách duy nhất để khám phá chúng. |
Si un agujero negro estelar típico pasara por la zona de Neptuno, la órbita de la Tierra se alteraría significativamente, con resultados nefastos. Nếu một Lỗ Đen Ngôi Sao điển hình đi qua khu vực Hải Vương tinh, quỹ đạo của Trái Đất sẽ bị thay đổi đáng kể với hậu quả khốc liệt. |
Después, los planetas grandes como Júpiter y Saturno, que no estaban en el lugar en que están ahora, interactuaron gravitacionalmente y arrasaron con todo el interior del sistema solar, y los que hoy conocemos como cometas terminaron en algo llamado el Cinturón de Kuiper, que es el cinturón de objetos más allá de la órbita de Neptuno. Sau đó, những hành tinh lớn như sao Mộc và sao Thổ, chúng ở vị trí khác so với hiện nay, và hút lẫn nhau bởi lực hấp dẫn, chúng quét sạch tất cả những gì bên trong hệ mặt trời, và các sao chổi tập hợp lại trong Vành đai Kuiper, đó là vành đai các vật thể ở ngoài quỹ đạo của sao Hải Vương. |
Macho: 50–90 mm; hembra: 40–50 mm. Dynastes moroni Dynastes neptunus, escarabajo neptuno (Quensel y Schönherr, 1805): América del Sur: Colombia. Con đực: 50–90 mm; con cái: 40–50 mm Dynastes neptunus, Neptune beetle (Quensel ở Schönherr, 1805): Nam Mỹ: Colombia Dynastes satanas, Satanas beetle (Moser, 1909): Bolivia. |
El U-29 había emergido delante del Dreadnought tras disparar torpedos al HMS Neptune, el Dreadnought lo embistió partiéndolo en dos. U-29 đã nổi lên mặt nước ngay phía trước mũi Dreadnought sau khi phóng một quả ngư lôi nhắm vào HMS Neptune, và Dreadnought đã cắt chiếc tàu ngầm làm đôi sau một cuộc truy đuổi ngắn. |
Y el primer teniente del Neptune. Trung úy nhất của tàu Neptune! |
Estábamos de permiso... y ahora nos envían a Neptuno. Chúng ta đã cất cánh và được gửi đến Hải Vương Tinh. |
No como en el buen buque Neptune, donde estos generosos oficiales españoles nos recibieron como príncipes. không giống như chiếc Neptune dễ thương nơi quý ngài sĩ quan Tây Ban Nha quảng đại này đã đón nhận chúng tôi như những ông hoàng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Neptuno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Neptuno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.