my dear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ my dear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ my dear trong Tiếng Anh.
Từ my dear trong Tiếng Anh có các nghĩa là hỡi, ái khanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ my dear
hỡinoun My dear friends and family, are you prepared for this great and important event? Hỡi các bạn thân mến, bạn có chuẩn bị cho sự kiện quan trọng này không? |
ái khanhnoun |
Xem thêm ví dụ
May the blessings of heaven rest upon you and your families, my dear brethren. Thưa các anh em yêu mến của tôi, cầu xin cho các phước lành của thiên thượng được ban cho các anh em và gia đình. |
My dear wife was relieved and grateful for this kind gesture. Người vợ yêu dấu của tôi thấy nhẹ nhõm cả người và biết ơn cử chỉ nhân từ này. |
My dear brothers and sisters, I testify that the Book of Mormon is truly the word of God. Các anh chị em thân mến của tôi, tôi làm chứng rằng Sách Mặc Môn thật sự là lời của Thượng Đế. |
My dear sisters, each of you is unique. Các chị em thân mến, mỗi chị em đều độc đáo một cách riêng biệt. |
My dear young women, what a wonderful sight you are in this great hall. Các em thiếu nữ thân mến, các em thật là một cảnh tượng tuyệt vời trong hội trường to lớn này. |
“My dear fellow,” said Athos, “you are certainly the most well-mounted poet in France and Navarre!” - Bạn thân mến, Athos nói - thế thì cậu chắc chắn là nhà thơ cao giá nhất nước Pháp và xứ Nava rồi. |
Preach, my dear sir, a crusade against ignorance; establish and improve the law for educating the common people. Hỡi anh bạn thân mến, hãy loan truyền một cuộc vận động chống sự dốt nát; thiết lập và cải tiến luật dành cho sự giáo dục dân chúng. |
After three years together, my dear sisters in the presidency know me well. Sau ba năm cùng làm việc chung, các chị em phụ nữ thân yêu trong chủ tịch đoàn biết tôi rất rõ. |
Accompanied by my dear wife, I made the pilgrimage. Cùng với vợ mình, tôi đã thực hiện một chuyến đi đầy ý nghĩa. |
Well, then you are doubly welcome, my dear Denisov. Chắc chắn là anh luôn được chào mừng ở đây. |
Oh, my dear. Ôi, chời. |
Come, my dear. Đi nào cháu. |
My dear brethren, we have been given a sacred trust—the authority of God to bless others. Các anh em thân mến, chúng ta đã được ban cho một sự tin cậy thiêng liêng—thẩm quyền của Thượng Đế để ban phước cho những người khác. |
My dear good friends. Các bạn thân mến của tôi. |
Yes, my dear. Tôi đã nói với ảnh rồi, tôi cứ nhắc đi nhắc lại hoài. |
My dear, what have I done to you? Ta đã làm gì với cô thế này? |
To perfection, my dear lady. Hoàn hảo rồi, bà thân mến. |
To my darling daughter Meera and my dear son Kevin... Mừng cho con gái Meera và con trai Kevin của mẹ... |
Oh, what a wonderful hobby, my dear. Đúng là một thú tiêu khiển tuyệt vời. |
You know, you are talking about one of my dear, dear friends. You know, cậu đang nói về 1 người bạn rất rất thân của tớ đấy. |
My dear you will to understand. Tại sao bạn đang như vậy quan tâm về tôi? |
Tell me again what my dear Djem died of. Anh cho em biết vì sao Djem chết. |
My dear, we have to talk. Cháu à, có chuyện ta cần nói. |
Just a moment, my dear. Khoan đã, cô em. |
I didn't mean to make you sad, my dear. Anh không có ý làm em buồn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ my dear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới my dear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.