mudslide trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mudslide trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mudslide trong Tiếng Anh.
Từ mudslide trong Tiếng Anh có nghĩa là lở đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mudslide
lở đấtnoun (A geological disaster in which a large amount of mud gathers and moves rapidly down a hill or slope) so you've got this terrible soil erosion and mudslides. nên họ nhận được tình trạng xói mòn và sạt lở đất tồi tệ như thế này. |
Xem thêm ví dụ
A series of floods and mudslides took place in January 2011 in several towns of the Mountainous Region (Região Serrana), in the Brazilian state of Rio de Janeiro. Một loạt trận lũ lụt và lở đất diễn ra trong tháng 1 năm 2011 tại một số thị trấn của bang Rio de Janeiro, Brasil. |
A river in northeastern Jamaica overflowed its banks, while heavy rainfall across the mountainous parts of the country caused numerous mudslides. Ở vùng Đông Bắc Jamaica có một con sông đã tràn bờ, trong khi mưa lớn trên khắp các vùng núi của nước này đã gây nên hàng loạt trận lở đất. |
When there is a threat of imminent mudslides, monitors (assigned brothers living in the affected area) alert the committee. Khi thấy dấu hiệu sắp có trượt bùn, các anh địa phương được chỉ định sẽ thông báo cho ủy ban. |
Hundreds feared dead in Micronesia mudslides (Report). Hundreds feared dead in Micronesia mudslides (Bản báo cáo). |
The most damage occurred in Albay Province where the storm created mudslides of volcanic ash and boulders off Mayon Volcano. Thiệt hại lớn nhất xảy ra ở tỉnh Albay nơi bão tạo ra lở đất tro núi lửa và đá cuội ngoài núi lửa Mayon. |
In Teresopolis , a river burst its banks , submerging buildings , while the rainfall set off several mudslides . Ở Teresopolis nước sông đã tràn qua bờ nhấn chìm nhiều toà nhà trong khi lượng mưa lớn này gây ra sạt lỡ đất . |
It was covered in concrete to prevent mudslides, and somehow we saw a sort of river in it, and we imagined this river to be a river in Japanese style with koi carp swimming upstream. Nó được bao bọc bởi bê tông để phòng lở bùn, bằng cách nào đó, chúng tôi thấy ở đó một con sông, chúng tôi tưởng tưởng con sông này sẽ là một con sông kiểu Nhật với cá chép Nhật lội dòng. |
1985 – The volcano Nevado del Ruiz erupts and melts a glacier, causing a lahar (volcanic mudslide) that buries Armero, Colombia, killing approximately 23,000 people. 1985 – Núi lửa Nevado del Ruiz phun lửa và tan ra một sông băng, làm lahar (đất chảy trên núi lửa) chôn thành phố Armero, Colombia, giết vào khoảng 23.000 người. |
They began to understand that as the upper levels of the hills were denuded of trees, so you've got this terrible soil erosion and mudslides. Họ bắt đầu hiểu được rằng vì khu vực đỉnh đồi bị trọc, nên họ nhận được tình trạng xói mòn và sạt lở đất tồi tệ như thế này. |
The mudslide buried at least four villages completely in several feet of mud. Có ít nhất bốn ngôi làng bị chôn vùi hoàn toàn trong vài foot bùn. |
The mudslides affected 1000 houses and buried 300, about one-third of all the houses in the village, under "thousands of tons of soil and rocks", which formed "a wave of mud that destroyed everything in its path". Các trận lở đất tác động đến 1.000 nhà, khoảng một phần ba tổng số nhà trong làng, ngập trong "hàng nghìn tấn đất đá", chúng tạo thành "một sóng bùn tàn phá mọi thứ trên đường đi của nó". |
As it moved northward, it brought heavy flooding to Honshū, Japan, amounting to 13 deaths and moderate damage from mudslides across the island. Khi di chuyển theo hướng Bắc, nó gây lũ lụt nghiêm trọng ở Honshu, Nhật Bản, khiến 13 người chết và gây thiệt hại trung bình từ những trận lở đất trên khắp hòn đảo. |
The UN said that 350 were confirmed dead and it was unlikely to find more bodies due to the "catastrophic nature" of the mudslide. Liên Hiệp Quốc cho biết 350 trường hợp tử vong được xác nhận và không có triển vọng tìm kiếm thêm các thi thể do "tính chất thảm họa" của lở đất. |
"234 killed, 400+ injured or missing in Colombia mudslide – Red Cross". Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2017. ^ “234 killed, 400+ injured or missing in Colombia mudslide – Red Cross”. |
Furthermore, Hurricane Stan combined with an extratropical system to cause deadly mudslides across Central America, with Guatemala being hardest-hit. Hơn nữa, cơn bão Stan kết hợp với một hệ thống extratropical gây ra lở đất chết người trên khắp Trung Mỹ, với Guatemala là hit nặng nhất. |
The death toll from weeks of flooding and mudslides in China has risen above 1,000 . Tổng số người chết trong nhiều tuần lũ lụt và sụt lở bùn đất ở Trung Quốc đã tăng lên hơn 1.000 người . |
Its slow movement caused heavy rainfall that created a mudslide in Tashiro, Kagoshima, killing three people. Với tốc độ di chuyển chậm, cơn bão đã gây mưa nặng hạt tạo ra một trận lở bùn ở Tashiro, Kago làm 3 người thiệt mạng. |
The town of Ettenau was evacuated, while one person in Sankt Johann im Pongau near Salzburg was caught in a mudslide and died. Các thị trấn của Ettenau đã được sơ tán, trong khi một trong người trong Sankt Johann im Pongau gần Salzburg đã bị kẹt trong một tình trạng lở đất và đã chết. |
Ida caused torrential flooding to southeastern Japan, resulting in over 1,900 mudslides. Ida đã gây ra lũ lụt nghiêm trọng tại vùng Đông Nam Nhật Bản, là nguyên nhân dẫn tới hơn 1.900 trận lở đất. |
The rainfall also caused widespread mudslides across the mountainous country. Mưa còn gây lở bùn trên diện rộng ở khắp các vùng núi. |
Deforestation, illegal building developments and poor land-management policies have led to significant erosion all over Italy's mountainous regions, leading to major ecological disasters like the 1963 Vajont Dam flood, the 1998 Sarno and 2009 Messina mudslides. Nạn phá rừng, phát triển xây dựng bất hợp pháp và quản lý đất đai yếu kém dẫn đến xói mòn đáng kể tại khắp các vùng núi của Ý, dẫn đến các thảm hoạ sinh thái lớn như lũ đập Vajont năm 1963, các vụ lở đất Sarno năm 1998 và Messina năm 2009. |
After one recent mudslide, it took 60 volunteers to remove four truckloads of mud from just one home! Sau trận trượt bùn mới đây, cần đến 60 tình nguyện viên lấy đi bốn xe tải bùn khỏi một nhà! |
When Tropical Storm Gilda, having weakened from a peak of 100 mph winds, crossed between Japan and South Korea in early July, it brought torrential rains and mudslides, killing 128 people (with 26 missing) and causing damage estimated at $1.5 billion (1974 USD). Khi bão nhiệt đới Gilda, đã suy yếu từ cường độ tối đa với sức gió 100 dặm/giờ, vượt qua eo biển giữa Nhật Bản và Hàn Quốc trong đầu tháng 7, nó đã đem đến những trận mưa như trút kèm theo lở đất, khiến 128 người thiệt mạng (trong đó có 26 người mất tích) và gây tổn thất ước tính lên tới 1,5 tỉ USD. |
More than 250 people have died in towns near Rio de Janeiro as heavy rains continue to cause flooding and mudslides in south-eastern Brazil . Hơn 250 người thiệt mạng ở các tỉnh gần Rio de Janeiro khi mưa lớn tiếp tục gây lũ lụt và sạt lở đất ở đông nam Brazil . |
Following flooding and mudslides that lasted from late June through mid-July 2018, an extensive heat wave spread across the Japanese mainland. Sau đợt lũ lụt và lở đất kéo dài từ cuối tháng 6 đến giữa tháng 7 năm 2018, một đợt nắng nóng lan rộng khắp lục địa Nhật Bản. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mudslide trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mudslide
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.