wallow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wallow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wallow trong Tiếng Anh.
Từ wallow trong Tiếng Anh có các nghĩa là lăn, bãi trâu đằm, bãi đằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wallow
lănverb Wallow about, you majestic ones of the flock, Hỡi hàng quyền uy trong bầy, hãy lăn lộn vật vã, |
bãi trâu đằmadjective |
bãi đằmadjective |
Xem thêm ví dụ
"""Well, you certainly cannot wallow in self-pity forever.""" “Well, chị chắc chắn không thể giam mình trong sự tự tiếc thương đó mãi mãi.” |
Travers rated it two out of four stars and said, "Think of yourself sitting down for a big two-hour wallow in instant stupid with a vat of popcorn, slathered in fake butter and possibly a mound of melted M&Ms on top. Travers đánh giá phim hai trên bốn sao và nhận xét, "Hãy nghĩ tới việc bạn ngồi trong hai tiếng đồng hồ để đắm mình trong sự ngu dốt với một hộp bỏng, bọc trong một ít bơ giả và có thể là thêm một đống kẹo M&M chảy ở bên trên nữa. |
Let us not wallow in the valley of despair , I say to you today , my friends . Xin đừng mãi ngủ yên trong thung lũng tuyệt vọng , đó là điều mà tôi muốn nói với các bạn hôm nay . |
As temperatures increase during the day, they wallow in water and then graze during the late afternoon and early evening. Khi nhiệt độ tăng cao trong ngày, chúng sẽ ở lại trong nước và sau đó ăn cỏ vào buổi chiều muộn và buổi tối. |
12 All the while A·maʹsa was wallowing in his blood in the middle of the road. 12 Lúc đó, A-ma-sa đang nằm giữa đường, mình đẫm máu. |
In a world that wallows in filth, be clean—in language, in thought, in body, in dress. Trong một thế giới đắm chìm trong điều ô trọc, thì hãy trong sạch—trong lời lẽ, ý nghĩ, thân thể, và cách ăn mặc. |
In the hottest part of the day they are most inactive- resting, sleeping, and wallowing in mud. Vào thời điểm nóng nhất trong ngày, chúng không hoạt động nhiều nhất mà nghỉ ngơi, ngủ nghỉ và đầm mình trong bùn lầy. |
Why wallow in misery if we have a choice? Sao chúng ta lại phải đau buồn khi ta vẫn có lựa chọn khác cơ chứ? |
“Well, you certainly cannot wallow in self-pity forever.” “Well, chị chắc chắn không thể giam mình trong sự tự tiếc thương đó mãi mãi.” |
Wallowing in mud is a common behavior for all rhinos; the activity allows them to maintain cool body temperatures and helps prevent disease and parasite infestation. Ngâm mình trong bùn là hoạt động thường thấy của tất cả các loài tê giác, việc này cho phép chúng duy trì nhiệt độ cơ thể luôn mát mẻ và giúp chúng chống được bệnh tật và sinh vật ký sinh. |
I said I would train you... not wallow in nostalgia with you. Ta nói ta sẽ huấn luyện ngươi... không phải đắm chím trong nỗi nhớ nhà cùng ngươi. |
Had they been wallowing in “the same low sink of debauchery” as the people around them, they would have been welcomed and embraced by them. Nếu như họ đã đắm mình trong “sự dâm-dật bậy-bạ” như những người xung quanh, thì họ đã được hoan nghênh và tiếp rước. |
I never deliberately learned to read, but somehow I had been wallowing illicitly in the daily papers. Tôi không hề chủ tâm học đọc, nhưng bằng cách nào đó tôi đã đắm mình một cách lén lút vào những tờ nhật trình. |
Yeah, the sanctities of the Eastern Church were all about the joy of faith while the Western Church wallowed in... in suffering and death. Ừ, tính thiêng liêng của nhà thờ Đông phương là về niềm vui của đức tin còn nhà thờ Tây phương đằm mình trong khổ hạnh và chết chóc. |
Let us not wallow in the valley of despair , I say to you today , my friends . Các bạn thân mến , xin đừng mãi ngủ yên trong thung lũng tuyệt vọng , đó là điều mà tôi muốn nói với các bạn hôm nay . |
Moʹab wallows in his vomit, Mô-áp dầm mình trong đồ nó mửa, |
And today , as my call for a timeframe to remove our troops from Iraq has been echoed by the Iraqi government and even the Bush administration , even after we learned that Iraq has $ 79 billion in surplus while we are wallowing in deficit , John McCain stands alone in his stubborn refusal to end a misguided war . Và hôm nay , như của tôi yêu cầu khung thời gian để rút quân của chúng tôi ra khỏi Iraq có được lặp lại bởi chính phủ Iraq và ngay cả chính quyền Bush , ngay cả sau khi chúng tôi biết đó Iraq có thặng dư 79 tỉ đô-la Mỹ trong khi chúng ta đang lao đao trong cảnh thiếu hụt , John McCain một mình khăng khăng từ chối để chấm dứt cuộc chiến lạc hướng . |
Ralph would go there too, wallowing in his depression, and would find happiness by gaining "Like It" buttons for doing acceptable actions in the party-like nature of the place. Ralph sẽ đến đó để, chìm đắm trong tâm tư của mình, và sẽ tìm được hạnh phúc bằng cách đạt được nút "Like It" để có thể được chấp nhận ở nơi này. |
We should never squander our priesthood power, wallowing in the corruptive, corrosive filth and slime of pornography. Chúng ta đừng bao giờ lãng phí quyền năng chức tư tế của mình bằng cách đắm mình trong sự nhơ bẩn và ô trọc của hình ảnh sách báo khiêu dâm đầy trụy lạc và hủy hoại. |
"The famed Bactrian Empire of a thousand cities, wallowing in wealth (opulentissimum illud mille urbium Bactrianum imperium)" The many difficulties against which the Seleucid kings had to fight and the attacks of Ptolemy II of Egypt gave Diodotus, satrap of Bactria, the opportunity to declare independence (about 255 BCE) and conquer Sogdiana. Bài chi tiết: Vương quốc Hy Lạp-Bactria "Đế quốc Bactria danh tiếng với ngàn đô thị, đắm mình trong sự giàu có (opulentissimum illud mille urbium Bactrianum imperium)" Nhiều khó khăn mà các vị vua nhà Seleucus vấp phải cũng như các cuộc tấn công của Ptolemy II của Ai Cập, đã tạo cơ hội cho Diodotus, phó vương của Bactria tuyên bố độc lập (khoảng 255 TCN) và xâm chiếm Sogdiana. |
Peter said they are like the dog that returns to its vomit and the bathed sow that turns back to wallowing in the mire. —2 Peter 2:20-22. Phi-e-rơ nói chúng nó giống như chó liếm lại đồ đã mửa và heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn (II Phi-e-rơ 2:20-22). |
Those sow-wallowing monkeys'asses. Bọn khốn kiếp hèn hạ. |
Despite their bulk, they travel easily through dense foliage, up the steep slopes of their hilly habitats, and in water, where they often wallow and swim. Mặc cho kích thước to lớn, chúng đi lại dễ dàng qua các tán lá rậm rạp, lên các sườn đồi núi dốc trong môi trường sống của chúng, và trong nước, nơi chúng thường đằm mình và bơi. |
Soon you will be wallowing in split Turkish guts. Ngươi sẽ sớm được đắm chìm trong gan ruột của quân Thổ. |
There are many who, before they knew our holy God, saw no reason not to indulge the desires and fantasies of their fallen flesh, wallowing in a “low sink of debauchery.” Có nhiều người trước khi biết được Đức Chúa Trời thánh thiện, đã không thấy lý do tại sao lại không nên thỏa mãn những dục vọng và ảo tưởng của xác thịt tội lỗi, đắm mình “theo sự dâm-dật bậy-bạ” (I Phi-e-rơ 4:4). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wallow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wallow
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.