moretones trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moretones trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moretones trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ moretones trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bầm, thâm tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moretones

bầm

(black and blue)

thâm tím

(black and blue)

Xem thêm ví dụ

¿Siquiera ve los moretones en mi rostro?
Ông có bao giờ để ý những vết bầm tím trên mặt tôi?
Tienes moretones en los muslos.
E-Em bị các vết bầm trên hai đùi của em.
Lindos moretones.
Vết bầm tím.
Cinco días después, cuando los 10 moretones de mi cuello habían desaparecido, me puse el traje de novia de mi madre y me casé con él.
Năm ngày sau, mười vết bầm trên cổ tôi đã hiện lên rõ, và tôi mặc chiếc váy cưới của mẹ tôi, và kết hôn với anh ta.
Ese mismo día, había notado algunos moretones en su cara cuando volvió del colegio.
Trước đó vài ngày, tôi thấy trên mặt thằng bé có vết thâm tím sau giờ tan học.
Tal vez solías traer moretones y dientes rotos, para presentar en clase, pero nunca lo dijiste, porque ¿cómo puedes mantenerte firme cuando todos a tu alrededor quieren enterrarte?
Có lẽ bạn đã từng mang những vết bầm hay có vài cái răng gãy đến buổi show- and- tell ( buổi kể chuyện ), nhưng chưa từng kể bởi vì làm thế nào bạn đứng vững nếu mọi người xung quanh cố vùi bạn xuống?
Los moretones en el cuello-
Các vết bầm tím trên cổ.
Vi los moretones.
Tôi thấy những vết bầm.
Con tiempo, los moretones se han curado, pero su dolor no.
Theo thời gian, những vết thâm bầm sẽ lành lặn nhưng nỗi đau của cô thì không.
La banda de papá se llamaba Moretones Feos.
Ban nhạc của bố có tên là Nasty Bruises *.
Un pequeño moretón azul en la sien.
Một vết thâm nhỏ màu xanh trên thái dương.
¿Para que aparezca después con moretones nuevos, Ed?
Để cô ta xuất hiện với vài vết bầm mới hả, Ed?
Recuerdo haber leído, al acabar la películas de Lara Croft, cómo Angelina se iba a casa cubierta de moretones.
Và tôi nhớ đang đọc, sau phim Lara Croft, cách Angelina Jolie sẽ về nhà hoàn toàn thâm tím.
" Puedo mostrarle el moretón que llevo en el hueso dulce.
Tôi có thể cho ngài thấy vết bầm ở chỗ xương cụt của tôi.
Tras la muerte de papá, Dora se casó con un superintendente fiel, Roy Moreton, y sirvió lealmente a Jehová hasta que falleció en el año 2010.
Sau khi cha mất, chị Dora kết hôn với một trưởng lão trung thành là anh Roy Moreton. Chị đã trung thành phụng sự Đức Giê-hô-va cho đến khi qua đời vào năm 2010.
Sí, deberías asustarte... Porque voy a tener que dejar mucho más que moretones detrás.
Ừ, mày nên lo lắng đi, vì tao sẽ để lại thứ nặng hơn mấy vết bầm đấy.
Entraste con una conmoción leve, algunos moretones.
Anh vào đây chỉ bị chấn thương nhẹ, vài vết tím ở sườn.
Así es como me hice todos estos moretones.
Đó là lý do mặt tôi có vết bầm đây.
Los viejos dicen que añadir plata ayuda con los moretones.
Nghe các cụ nói cho ít đồ bằng bạc vào như này có thể làm tan máu tụ.
Cortes y moretones, señor.
Những vết cắt và bầm tím, thưa ngài.
¿Moretón " petequial "?
Các đốm xuất huyết?
Hay cortes y moretones debajo de la cuenca de su ojo derecho.
Có vết cắt và vết bầm tím dưới hốc mắt phải hắn.
Con base en el informe de la señora de Brenek sobre las marcas de moretones...
Dựa trên báo cáo của bà Brenek's về các vết bầm tím....
Ahora, imaginen que pensamos que los moretones eran el problema, y que desarrollamos un sistema médico gigante y una cultura basada en el tratamiento de hematomas: cremas enmascarantes, analgésicos, lo que quieran, ignorando todo el tiempo el hecho de que la gente todavía seguía golpeándose las espinillas en las mesas de café.
Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moretones trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.