morena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ morena trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là băng tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morena
băng tíchadjective |
Xem thêm ví dụ
Pensaba que era la mejor porque era capaz de entender los sentimientos de los "morenos", como los de mi abuelo, musulmán conservativo. Tôi nghĩ mình thật tuyệt, vì tôi thấu hiểu mối xúc cảm của những con người da màu như ông tôi, một người Hồi giáo bảo thủ |
Así que la mejor manera de adobar el pollo, según esto, no es cocinar de menos pero tampoco cocinarlo de más y quemar el pollo y adobarlo con jugo de limón, azúcar morena o salmuera. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
Nicole Andrea Moreno Moreno (Santiago de Chile, 22 de agosto de 1987) también conocida como Luli o Luli Love es una bailarina, modelo, animadora y panelista chilena. Nicole Andrea Moreno (sinh ngày 22 tháng 8 năm 1987), còn được gọi là Luli và Luli Love là một người mẫu, vũ công và tham luận viên người Chile. |
Por ello, explicó: “[Dios] hizo de un solo hombre toda nación de hombres, para que moren sobre la entera superficie de la tierra, y decretó los tiempos señalados y los límites fijos de la morada de los hombres, para que busquen a Dios, por si buscaban a tientas y verdaderamente lo hallaban, aunque, de hecho, no está muy lejos de cada uno de nosotros. Ông nói: “[Đức Chúa Trời] đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất, định trước thì giờ đời người ta cùng giới-hạn chỗ ở, hầu cho tìm-kiếm Đức Chúa Trời, và hết sức rờ tìm cho được, dẫu Ngài chẳng ở xa mỗi một người trong chúng ta. |
Morena, no muy alta, bonita. Cô ấy da ngăm, không cao lắm, xinh xắn. |
Gungans no moren sin lucha. Người Gungan sẽ không chết khi chưa chiến đấu. |
E hizo de un solo hombre toda nación de hombres, para que moren sobre la entera superficie de la tierra.” Ngài cũng chẳng dùng tay người ta hầu việc Ngài dường như có cần đến sự gì, vì Ngài là Đấng ban sự sống, hơi sống, muôn vật cho mọi loài. |
Los blancos del gueto son los nuevos morenos. Thằng da trắng nghèo là dân da màu mới. |
Y la morena de tu cajón, es tu esposa. Vậy còn người phụ nữ da ngăm trong ngăn kéo, cổ là vợ anh à? |
Anita, azúcar morena. Anita, đường nâu. |
Está más morena. Da cô đã tối đi nhiều. |
Porque, por aquel entonces, hasta los periódicos escribían cosas buenas sobre los morenos, así que sentía cómo mi superpoder iba creciendo. Vì tại thời điểm đó, báo chí đã bắt đầu viết những điều tốt đẹp về cộng đồng da màu, tôi có thể cảm nhận rằng siêu năng lực đang lớn lên trong mình |
No sé si fue por morena o por gordita, pero sí me enojé. Là phân biệt chủng tộc hay giới tính đi chăng nữa, mấy người làm tôi điên rồi nha. |
«Eileen Moreno: enfrenta a su sangre». “Johnny Trí Nguyễn: Ám ảnh về “Dòng máu anh hùng””. |
Sin duda concordamos con el salmista que cantó: “¡Qué bueno y qué agradable es que los hermanos moren juntos en unidad!” (Salmo 133:1). Chắc chắn chúng ta cũng đồng ý với lời hát của người viết Thi-thiên: “Kìa, anh em ăn-ở hòa-thuận nhau thật tốt-đẹp thay!”—Thi-thiên 133:1. |
Para él, todos somos iguales, pues como les dijo el apóstol Pablo a los atenienses, Dios “hizo de un solo hombre toda nación de hombres, para que moren sobre la entera superficie de la tierra”. Sứ đồ Phao-lô nói với những người Hy Lạp ở thành A-thên rằng Đức Chúa Trời “đã làm cho muôn dân sanh ra bởi chỉ một người và khiến ở khắp trên mặt đất”. |
¿Es su agente bajita, morena y guapa con bonitos ojos grises y dispara desde la cadera? Có phải điệp viên của ông nhỏ người, da ngăm, xinh đẹp có đôi mắt xám và nói năng đốp chát? |
Encontrar una playa de arena negra en el paraíso una señorita morena distinta para cada noche. Anh có thể tìm 1 bãi biển ngập cát nơi thiên đường, 1 cô nàng tóc nâu óng ánh cho mỗi đêm trong tuần. |
Ella era morena. Cô ấy có tóc đen. |
Hey! Alto, moreno y guapo, me dijo sus poderes están fuera de línea. Này! Cao to đẹp trai hùng hổ, tôi bảo sức mạnh của anh vô hiệu rồi mà. |
Moreno comenzó a trabajar a la edad de 14 años, sin embargo, al poco tiempo descubre su temprano embarazo de su hijo Francisco Javier. Moreno bắt đầu làm việc ở tuổi 14, nhưng sớm phát hiện ra cô mang thai sớm đứa con trai mình là Francisco Javier. |
Somos 160 rubias y morenas, todas entre 16 y 19 años y medio, encerradas en este castillo sin que nadie nos proteja. Chúng tôi có tám người tóc vàng và tóc nâu, tất cả đều giữa 16 và 19 tuổi rưỡi, bị cách ly trong cái lâu đài này, không có ai che chở. |
El mayor, un extraño moreno de ojos verdes que nada tenía que ver con la familia paterna, había pasado de los diez años. Đứa lớn nhất, da nâu với đôi mắt xanh hoàn toàn không giống với bên nội, đã lên mười tuổi. |
Serán morenos como José, por supuesto pero tendrán unos grandes y maravillosos ojos verdes. Chúng nó cũng sẽ đen như José, tất nhiên, nhưng chúng sẽ có những đôi mắt sáng, màu xanh đẹp đẽ. |
Mis compañeros morenos me trataban así, ¿por qué? Những người da màu, giờ đây, lại đối xử với tôi như vậy- tại sao ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới morena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.