above and beyond trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ above and beyond trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ above and beyond trong Tiếng Anh.
Từ above and beyond trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiếp sau, thế giới bên kia, ngoại trừ, lai thế, âm phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ above and beyond
kiếp sau
|
thế giới bên kia
|
ngoại trừ
|
lai thế
|
âm phủ
|
Xem thêm ví dụ
In 1952, Taylor starred in the film Above and Beyond, a biopic of Enola Gay pilot Paul Tibbets. Năm 1951, Taylor đóng vai chính trong Above and Beyond, bộ phim về cuộc đời phi công máy bay Enola Gay- Paul Tibbets. |
That's above and beyond manager. Còn hơn cả cái phận sự của quản lý đấy. |
The inscription stood for “Above and Beyond the Call of Duty.” ABCD là dòng chữ viết tắt của “Vượt ngoài nhiệm vụ” (Above and Beyond the Call of Duty). |
You guys have gone above and beyond. Really. Tôi nghĩ, các anh đã đi hơi quá rồi, thật đấy. |
Word on the street, it's gonna be the officer who's gone above and beyond the call of duty. Nghe đồn sẽ là người sĩ quan đã hoàn thành trên cả xuất sắc nhiệm vụ của mình. |
Usage rights help you find content that you can use above and beyond fair use. Quyền sử dụng giúp bạn tìm nội dung mà bạn có thể sử dụng vượt quá phạm vi sử dụng hợp pháp. |
Well, she said you were an asshole, but that's really above and beyond. Xem nào, cô ấy nói anh là một tên khốn, nhưng mà tôi thấy anh được đó chứ. |
Relief Societies, where help can always be found, provided service above and beyond that which they would normally have given. Hội Phụ Nữ, nơi luôn luôn có thể tìm ra sự giúp đỡ, còn phục vụ nhiều hơn việc phục vụ thường lệ của họ. |
I honor those who selflessly serve each week in wards and branches around the world by going above and beyond in fulfilling callings. Tôi kính trọng những người quên mình phục vụ mỗi tuần trong các tiểu giáo khu và chi nhánh trên khắp thế giới bằng cách làm việc nhiều hơn được đòi hỏi trong việc làm tròn những chức vụ kêu gọi. |
But it's taken all stakeholders, working together -- teachers and principals on one- year contracts, working over and above and beyond their contract hours without compensation. Hơn nữa nó khiến tất cả cổ đông làm việc cùng nhau -- những giáo viên và hiệu trưởng ký hợp đồng làm việc một năm, đã làm việc hơn cả thời lượng được thỏa thuận trong hợp đồng mà không đòi bất cứ khoản đền bù nào. |
Doss became the first conscientious objector to be awarded the Medal of Honor, for service above and beyond the call of duty during the Battle of Okinawa. Doss trở thành người phản đối chiến tranh đầu tiên được trao Huân chương Danh dự, vì phục vụ ở trên và vượt ra khỏi nhiệm vụ trong trận Okinawa. |
If a party operating from a harmony model comes in conflict with a party using a more confrontational model, misunderstandings above and beyond those generated by the conflict itself will arise. Nếu một bên sử dụng cách thức hài hòa gặp xung đột với một bên sử dụng một mô hình đối đầu hơn, thì những hiểu lầm sẽ được tạo ra bởi chính cuộc xung đột. |
Above & Beyond then took the stage and performed a 2-hour set. Above & Beyond đã lên sân khấu và biểu diễn tại sau 2 giờ tập. |
The definition implies that the scientific explanation of the world around us is 'normal' and anything that is above, beyond, or contrary to that is 'para'. Định nghĩa này có nghĩa là các lời giải thích khoa học về thế giới xung quanh chúng ta là phần "normal", còn "para" nghĩa là trên, ngoài, bên cạnh, trái nghĩa, hoặc chống lại một phần ý nghĩa của từ đi kèm theo. |
His land produced much more than he expected, above and beyond what he needed or could care for. Ruộng của ông sinh lợi nhiều hơn ông mong đợi, quá nhiều so với những gì ông cần hoặc ngoài sức ông có thể quản lý. |
Episode 5: Above And Beyond received positive reviews. Năm và phản ứng tích cực mà cô nhận được đúng theo dõi. |
You've already gone above and beyond. Em với anh xa cách cũng lâu lắm rồi. |
In August 2012, Above & Beyond appeared on the cover of Mixmag and performed a live set at Mixmag Headquarters along with Mat Zo. Vào tháng 8 năm 2012, Above & Beyond xăm trên trang bìa của Mixmag, và thực hiện một thiết lập trực tiếp tại trụ sở Mixmag cùng với Mat Zo. |
Companies enter into highly collaborative arrangements designed to create and share value for buyers and suppliers above and beyond. Các công ty tham gia vào các thỏa thuận hợp tác cao được thiết kế để tạo và chia sẻ giá trị cho người mua và nhà cung cấp ở trên và ngoài. |
When thought sees its own limitation, then is there not an awakening of intelligence which is above and beyond thought? Khi tư tưởng thấy giới hạn riêng của nó, vậy thì không có một thức dậy của thông minh mà ở trên và vượt khỏi tư tưởng? |
This profile allows a device to be identified above and beyond the limitations of the Device Class already available in Bluetooth. Cấu hình này cho phép một thiết bị được xác định ở trên và vượt ra ngoài giới hạn của lớp thiết bị đã có sẵn trong Bluetooth. |
The Church, moreover, had a treasury full of grace above and beyond what was needed to get its faithful into heaven. Hơn nữa, giáo hội đã tích luỹ số lượng ân điển vượt quá nhu cầu cần có để đem tín hữu vào thiên đàng. |
But each of these three objects has value above and beyond what it can do for you based on its history. Thực ra mỗi hoạt động này đều có giá trị riêng, nằm vượt xa và ẩn náu bên dưới các tác dụng trước mắt mà bạn thấy dựa trên lịch sử của chúng. |
Maslow had this idea back in the 1950s that as people rise above their biological needs, as the world becomes safer and we don't have to worry about basic needs being met -- our biological system, whatever motivates us, is being satisfied -- we can rise above them, to think beyond ourselves toward self-actualization or transcendence, and rise above the materialist. Maslow đã từng có ý tưởng về điều này vào những năm 1950, đó là khi con người đạt được mức nhu cầu sinh học của mình, khi thế giới an toàn hơn, và chúng ta không phải lo lắng về các nhu cầu căn bản - hệ thống sinh học của chúng ta, dù dưới bất kì động cơ nào, được thỏa mãn - chúng ta có thể vượt lên nó, để nghĩ ra ngoài bản thân về sự tự khẳng định và chiêm nghiệm, và vượt qua nhu cầu vật chất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ above and beyond trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới above and beyond
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.