morals trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ morals trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ morals trong Tiếng Anh.
Từ morals trong Tiếng Anh có các nghĩa là luân lý, đạo đức, phẩm hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ morals
luân lýnoun Indeed, our moral decisions mean life or death for us. Thật vậy, những quyết định về luân lý của chúng ta liên quan đến vấn đề sinh tử. |
đạo đứcnoun She is a tender girl of questionable morals. Cô ta là một đứa con gái tinh tế với đạo đức đáng ngờ. |
phẩm hạnhnoun Probably flirting with your neighbour or texting women of low moral character. Chắc đang tán tỉnh hàng xóm nhà cô hoặc nhắn tin với phụ nữ có phẩm hạnh thấp. |
Xem thêm ví dụ
Researchers tell us there is a mechanism in our brain called the pleasure center.2 When activated by certain drugs or behaviors, it overpowers the part of our brain that governs our willpower, judgment, logic, and morality. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
He deprives her of a clean moral standing and a good conscience. Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt. |
This is mainly because of the Witnesses’ Bible-based position on such matters as blood transfusions, neutrality, smoking, and morals. Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức. |
14 Do I respect and love the Bible’s moral standards? 14 Tôi có tôn trọng và yêu thích những tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh không? |
Moral issues, on topics such as abortion, homosexuality, and couples living together without being married, often become a hotbed of controversy. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
There was especially a need to help them hold to the high moral standards of God’s Word. Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời. |
These were moral diseases, which could hardly be cured by any government.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Are you teaching your children to obey Jehovah on this matter, just as you teach them his law on honesty, morality, neutrality, and other aspects of life? Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không? |
14-16. (a) Why was Joseph such a good moral example? 14-16. (a) Tại sao Giô-sép là gương tốt về đạo đức? |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
How's morale in here? Nhuệ khí ở đây thế nào? |
9 At the outset, Confucianism was a school of ethics and morality based on the teachings of its founder, Confucius. 9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. |
This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress. Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ. |
He refused on moral and religious grounds. Họ từ chối ăn thịt vì những lý do tôn giáo, đạo đức, và sức khỏe. |
Curricula and textbooks were revised, the nationalistic morals course was abolished and replaced with social studies, locally elected school boards were introduced, and teachers unions established. Chương trình giảng dạy và sách giáo khoa cũng được kiểm duyệt và sửa chữa lại, chương trình đạo đức đã được thay bằng giáo dục cộng đồng, trường nội trú địa phương cũng được giới thiệu với những giáo viên liên hợp. |
(Jeremiah 10:23) The good news is that mankind’s disastrous experiment with moral independence is almost over. Kinh Thánh nói rất đúng: “Người ta đi, chẳng có quyền dẫn-đưa bước của mình” (Giê-rê-mi 10:23). |
What's moral like? Thái độ thế nào? |
While upholding firm moral and spiritual standards, how can parents be reasonable? Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ? |
My plea to women and girls today is to protect and cultivate the moral force that is within you. Lời khẩn nài của tôi với các phụ nữ và thiếu nữ ngày hôm nay là hãy bảo vệ và nuôi dưỡng sức mạnh đạo đức đang ở bên trong các chị em. |
'Everything's got a moral, if only you can find it.' " Mọi thứ đều có một đạo đức, nếu chỉ có bạn có thể tìm thấy nó. " |
We need more men with the guts, with the courage, with the strength, with the moral integrity to break our complicit silence and challenge each other and stand with women and not against them. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ. |
By so doing, we can be spared much of the physical, moral, and emotional damage experienced by those under satanic control. —James 4:7. Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7. |
“In our world, moral character ofttimes seems secondary to beauty or charm. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
In development or moral, political, and bioethical philosophy, autonomy is the capacity to make an informed, un-coerced decision. Trong triết lý phát triển hay đạo đức, chính trị và đạo đức sinh học, tự chủ là khả năng đưa ra quyết định sáng suốt, không bị ép buộc. |
19 Unmarried Joseph maintained moral chastity by refusing to get involved with another man’s wife. 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ morals trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới morals
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.