momentary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ momentary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ momentary trong Tiếng Anh.

Từ momentary trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhất thời, thoáng qua, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ momentary

nhất thời

adjective

Do we succumb to the promise of momentary pleasure?
Chúng ta có nghe theo lời hứa về lạc thú nhất thời không?

thoáng qua

adjective

tạm thời

adjective

as opposed to the momentary nonfatal discomfort caused to the participants.
so với sự không thoải mái tạm thời được gây đến cho người tham gia.

Xem thêm ví dụ

The momentary pain and shame we may have to endure is far better than the anguish caused by remaining silent, or the dire consequence of allowing ourselves to become hardened in a rebellious course.
Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch.
Its disappearance, however, was but momentary.
Sự biến mất của nó, tuy nhiên, nhưng tạm thời.
Since it could take as long as 20 seconds to throttle them back up to full power, the big bomber could not easily do a "touch and go" momentary landing.
Vì phải mất đến 20 giây để tăng trở lại tốc độ động cơ tối đa, chiếc máy bay ném bom to không thể dễ dàng thực hiện một cú hạ cánh theo kiểu "chạm đất rồi bay tiếp".
The same profile in the US, despite a momentary rebound 15 years ago, and despite all the technological innovations around us: the Internet, the information, the new information and communication technologies.
Ở Mỹ cũng vậy, dù có sự phục hồi tạm thời 15 năm trước, và bất chấp những đổi mới công nghệ xung quanh chúng ta: Internet, thông tin, các công nghệ về truyền thông và thông tin.
When compared with the realization of the Kingdom hope, any suffering in this system of things is indeed “momentary and light.” —2 Corinthians 4:17.
So với các ân phước mà Nước Trời mang lại, những đau khổ trong thế gian này chỉ là “tạm thờinhẹ”.—2 Cô-rinh-tô 4:17.
Indulge me in a momentary tangent.
Thoả mãn trong một dòng suy nghĩ tạm thời.
In spite of my momentary look of puzzlement, the Inspector went on: ‘You mentioned Dogger’s stint as chauffeur.
Bất chấp vẻ mặt bối rối tạm thời của tôi, viên thanh tra nói tiếp: “Cháu nói rằng trước ông Dogger làm lái xe.
Josephus did not apply pa·rou·siʹa to a mere approach or momentary arrival.
Josephus không dùng chữ pa·rou·siʹa chỉ để nói đến việc gần đến hoặc sự đến trong chốc lát.
I am profoundly grateful to know that regardless of any challenges that yet await us, there is hope and confidence in knowing that by keeping the covenants of the gospel, all of the momentary trials of life can be transcended.
Tôi biết ơn sâu xa để biết được rằng bất luận bất cứ thử thách nào đang chờ đón chúng ta hoặc chúng ta đã trải qua, thì cũng đều có hy vọng và niềm tin trong việc biết được rằng qua vịệc tuân giữ các giao ước phúc âm, tất cả những thử thách tạm thời của cuộc sống có thể khắc phục được.
With that prospect in mind, we may indeed view any suffering in this system as “momentary and light.”
Với triển vọng đó trong trí, chúng ta quả có thể xem mọi đau khổ trong hệ thống này là “nhẹtạm”.
View Present Tribulations as Momentary!
Xem những hoạn nạn hiện tại là tạm thời!
3 It is sobering to reflect on how a momentary desire can develop into a serious sin.
3 Ban đầu một ham muốn sai trái có thể chỉ xuất hiện nhất thời trong tâm trí nhưng ham muốn này có thể lớn dần trong lòng chúng ta.
Until the 13th century, Italian politics was dominated by the relations between the Holy Roman Emperors and the Papacy, with most of the Italian city-states siding with the former (Ghibellines) or with the latter (Guelphs) from momentary convenience.
Cho đến thế kỷ XIII, chính trị Ý bị chi phối bởi quan hệ giữa các Hoàng đế La Mã Thần thánh và Giáo hoàng, hầu hết các thành bang Ý sát cánh với Hoàng đế (Ghibellini) hoặc Giáo hoàng (Guelfi) theo mối lợi nhất thời.
Remember, too, that the certainty of the Kingdom hope means that any suffering we encounter is relatively “momentary.”
Cũng hãy nhớ rằng có niềm hy vọng vững chắc về Nước Trời có nghĩa là những sự đau khổ mà chúng ta gặp phải chỉ là “tạm thời” mà thôi (II Cô-rinh-tô 4:16-18).
Granted, war broke out in the Persian Gulf, but that seemed to be just a momentary blip that left much of the world more determined to pursue a peaceful order.
Đành rằng chiến tranh bùng nổ ở Vịnh Ba Tư, nhưng dường như chỉ là khó khăn nhất thời khiến thế giới càng cương quyết hơn trong việc theo đuổi một kỷ nguyên hòa bình.
Daily feelings of anxiety or even a momentary lapse of faith because of human weakness should not be confused with the complete lack of trust in God that springs from a wicked, unresponsive heart.
Chúng ta không nên lẫn lộn giữa cảm giác lo lắng thường ngày, ngay cả khi đức tin nhất thời bị yếu vì bản chất bất toàn, với tình trạng hoàn toàn thiếu tin tưởng nơi Đức Chúa Trời do lòng ác và cứng cỏi.
This presence is not a momentary event; it is a special era, a marked period of time.
Sự hiện diện này không phải là một biến cố trong chốc lát, nhưng ấy là một thời kỳ đặc biệt, một giai đoạn đáng ghi nhớ.
He didn’t seem to be able to think of anything further on that topic, and I dived into the momentary silence.
Có vẻ như ông ta không nghĩ thêm được điều gì khác về chủ đề này, còn tôi chìm sâu vào yên lặng trong chốc lát.
And yet, even though a family may be getting along well at present, the fact must be faced that the present is only momentary; today soon becomes yesterday, and the present quickly becomes the past.
Dầu vậy, dù trong hiện tại một gia đình có thể sống đằm thắm, sự thật là hiện tại chỉ tạm thời; chẳng bao lâu hôm nay trở thành hôm qua, và hiện tại chóng trở thành quá khứ.
The first eleven performances had "Echoes" as the show opener before the band proceeded to play all of A Momentary Lapse of Reason in the rest of the first half in a slightly different sequence to the album.
11 buổi diễn đầu tiên có bao gồm cả ca khúc "Echoes" trước khi ban nhạc chơi toàn bộ phần còn lại của A Momentary Lapse of Reason ở nửa đầu chương trình với một chút khác biệt so với album phòng thu.
Joseph valued his relationship with Jehovah far more than he valued momentary pleasures.
Giô-sép quý trọng mối quan hệ của ông với Đức Giê-hô-va hơn những thú vui chốc lát.
Do we succumb to the promise of momentary pleasure?
Chúng ta có nghe theo lời hứa về lạc thú nhất thời không?
In terms of time, Maai pertains to the momentary lapses of awareness that are manifested in the opponent's mind.
Trong các thuật ngữ về thời gian, maai liên quan đến những quãng ý thức mang tính tạm thời, được thể hiện trong tâm trí của đối phương.
And rockets blew self driven, To hang their momentary fire
Và tên lửa thổi tự điều khiển, treo lửa tạm thời của họ
We can be assured that such momentary lapses do not make us the sort that shrink back to destruction.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng sự lầm lẫn tạm thời đó không biến mình thành hạng người lui đi cho hư mất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ momentary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.